Characters remaining: 500/500
Translation

search

/sə:tʃ/
Academic
Friendly

Từ "search" trong tiếng Anh có nghĩa "tìm kiếm" hoặc "khám xét". Đây một từ rất phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng, dụ, những điều cần lưu ý khi học từ này.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ (noun):

    • Search: sự tìm kiếm, sự khám xét.
    • Right of search: quyền khám xét (pháp ).
  2. Động từ (verb):

    • To search: tìm kiếm, khám xét.
    • To search out: tìm tòi, tìm ra.
Các biến thể của từ
  • Searchable (tính từ): có thể tìm kiếm.

    • dụ: "Make sure the database is searchable." (Hãy đảm bảo rằng cơ sở dữ liệu có thể tìm kiếm được.)
  • Searcher (danh từ): người tìm kiếm.

    • dụ: "The searcher found the missing child." (Người tìm kiếm đã tìm thấy đứa trẻ mất tích.)
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Look for: tìm kiếm.

    • dụ: "I am looking for my glasses." (Tôi đang tìm kính của mình.)
  • Seek: tìm kiếm (thường dùng trong ngữ cảnh chính thức hơn).

    • dụ: "She seeks knowledge from various sources." ( ấy tìm kiếm kiến thức từ nhiều nguồn khác nhau.)
Cụm động từ (phrasal verbs)
  • Search for: tìm kiếm cái .
    • dụ: "They are searching for a solution to the problem." (Họ đang tìm kiếm một giải pháp cho vấn đề.)
Thành ngữ (idioms)
  • Search me!: Nào tôi biết!, làm sao tôi biết được! (thông tục).
    • dụ: "What do you think about the new policy?" "Search me!" (Bạn nghĩ về chính sách mới? “Nào tôi biết!”)
Nghĩa khác lưu ý
  • "Search" cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh kỹ thuật, như "search engine" (công cụ tìm kiếm) hoặc "search query" (truy vấn tìm kiếm).
  • Trong một số ngữ cảnh, "search" có thể liên quan đến việc điều tra hoặc nghiên cứu sâu hơn về một vấn đề.
danh từ
  1. sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát
    • right of search
      (pháp ) quyền khám tàu
    • search of a house
      sự khám nhà
  2. sự điều tra, sự nghiên cứu
Idioms
  • to be in search of something
    đang đi tìm cái
  • to make a search for someone
    đi tìm ai
động từ
  1. nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát
    • to search the house for weapons
      khám nhà tìm khí
  2. , tham
    • to search men's hearts
      thăm dò lòng người
    • to search a wound
      một vết thương
  3. điều tra
  4. bắn xuyên vào tận ngách (hầm...)
  5. (từ cổ,nghĩa cổ) tìm tòi, tìm cho ra
Idioms
  • to search out
    tìm tòi
  • search me!
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nào tôi biết!, làm sao tôi biết được!

Comments and discussion on the word "search"