French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- soi mình
- Se voir dans une glace
soi gương
- tự thấy mình
- Il se voit trop mou
hắn tự thấy mình là nhu nhược quá
- Il se voit en danger
hắn tự thấy mình lâm nguy
- thấy mình bị
- Elle s'est vu refuser l'entrée du club
chị ta thấy mình bị người ta không cho vào câu lạc bộ
- gặp nhau
- Ils se voient en cachette
họ gặp nhau lén lút
- được thấy, được tỏ rõ, xảy ra, hiện ra
- L'amitié véritable se voit dans le malheur
tình bạn chân chính được tỏ rõ trong hoạn nạn
- Cela ne se verra pas
điều đó sẽ không xảy ra
- De gros caractères se voient sur le mur
những chữ to hiện ra trên mặt tường
- (thân mật) xem (được)
- Film qui se voit avec plaisir
bộ phim xem thích thú
- thường thấy
- Il se voit d'étranges choses dans le monde
thường thấy những chuyện lạ thường trên đời