Characters remaining: 500/500
Translation

sừng

Academic
Friendly

Từ "sừng" trong tiếng Việt có nghĩa chính phần cứng mọc nhô rađầu một số loài thú, đặc biệt những loài guốc như , cừu, hay hươu. Sừng thường được làm từ chất keratin, giống như móng tay của con người. Ngoài ra, "sừng" còn một số nghĩa khác cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa dụ:
  1. Sừng (danh từ): Phần cứng mọc nhô rađầu một số loài thú.

    • dụ: "Con cặp sừng to." (Ở đây, "sừng" chỉ bộ phận trên đầu của con .)
    • dụ nâng cao: "Sừng hươu thường được sử dụng để làm đồ trang trí." (Ở đây, "sừng hươu" chỉ loại sừng cụ thể của loài hươu.)
  2. Sừng (danh từ): Cũng có thể dùng để chỉ các vật dụng làm từ sừng động vật.

    • dụ: "Tôi mua một cái lược sừng rất đẹp." (Ở đây, "lược sừng" lược được làm từ sừng, thường độ bền cao không gây tổn cho tóc.)
  3. Sừng (động từ): Trong một số ngữ cảnh, "sừng" có thể được dùng để chỉ hành động như "sừng sững" tức là đứng vững vàng, không lay chuyển.

    • dụ: "Anh ấy sừng sững giữa đám đông." (Ở đây, "sừng sững" chỉ tư thế đứng vững, sức mạnh.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "sừng tê giác" (chỉ một loại sừng cụ thể của tê giác), "sừng hươu" (sừng của loài hươu).
  • Từ đồng nghĩa: "cái sừng" (có thể dùng như một cách diễn đạt khác nhưng không phổ biến).
Các cách sử dụng khác:
  • "Mang sừng": Cụm từ này có thể được sử dụng trong ngữ cảnh ẩn dụ để chỉ việc bị phản bội trong tình yêu ( dụ: " ấy đã mang sừng cho anh ta.").
  • "Sừng sững": Như đã đề cập, cụm từ này chỉ trạng thái đứng vững, có thể dùng để miêu tả một người hay một vậttư thế vững chắc, không chịu ảnh hưởng.
Chú ý phân biệt:
  • Sừng móng: Sừng phần cứng mọc ra từ đầu động vật, trong khi móng phần cứngchân.
  • Sừng răng: Sừng không giống như răng, răng bộ phận dùng để ăn, còn sừng thường không chức năng ăn uống.
  1. d. Phần cứng mọc nhô rađầu một số loài thú guốc. Sừng . Lược sừng.

Comments and discussion on the word "sừng"