Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sụn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.
  • 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.
Related search result for "sụn"
Comments and discussion on the word "sụn"