Characters remaining: 500/500
Translation

rủ

Academic
Friendly

Từ "rủ" trong tiếng Việt hai nghĩa chính có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết:

1. Nghĩa 1: Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm
  • Định nghĩa: Nghĩa này dùng để chỉ việc mời gọi hoặc thuyết phục ai đó tham gia vào một hoạt động nào đó với mình.
  • dụ:

    • "Tôi rủ bạn đi xem phim tối nay." (Tôi mời bạn cùng đi xem phim.)
    • "Chúng ta rủ nhau đi cắm trại cuối tuần này." (Chúng ta cùng nhau đi cắm trại.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • " ấy rủ cả lớp tham gia vào buổi lễ hội." ( ấy mời tất cả các bạn trong lớp tham gia vào buổi lễ hội.)
2. Nghĩa 2: Buông thõng
  • Định nghĩa: Nghĩa này dùng để chỉ một trạng thái khi một vật đó được buông xuống, không còn căng thẳng hay giãn ra.
  • dụ:
    • "Chiếc màn rủ xuống che khuất ánh sáng." (Chiếc màn buông thõng xuống, không còn căng lên nữa.)
    • "Áo khoác của anh ấy rủ xuống bẩn." (Áo khoác của anh ấy không còn đứng thẳng, buông thõng xuống.)
Phân biệt các biến thể của từ "rủ"
  • Rủ rê: Có nghĩa gần giống "rủ", nhưng thường mang tính chất mời gọi một cách thân mật hơn, đôi khi có thể yếu tố dụ dỗ.
    • dụ: "Cậu ấy rủ rê bạn mình tham gia vào nhóm chơi game."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Mời: Cũng có nghĩakêu gọi ai đó tham gia vào một hoạt động, nhưng thường lịch sự hơn.

    • dụ: "Tôi mời bạn đến dự tiệc sinh nhật của tôi."
  • Dụ: Mang ý nghĩa thuyết phục hoặc lôi kéo ai đó làm điều , có thể yếu tố tích cực hoặc tiêu cực tùy ngữ cảnh.

    • dụ: "Anh ta dụ dỗ ấy tham gia vào kế hoạch."
Từ liên quan
  • Thuyết phục: hành động khiến ai đó đồng ý làm điều đó.
  1. đg. Thuyết phục người khác cùng đi, cùng làm với mình: Rủ nhau đi cấy đi cày (cd).
  2. t. Buông thõng: Trướng rủ màn che.

Comments and discussion on the word "rủ"