Characters remaining: 500/500
Translation

rộm

Academic
Friendly

Từ "rộm" trong tiếng Việt có nghĩamột sự xuất hiện hay phát triển một cách dày đặc, nổi bật, hoặc đều đặn. Từ này thường được sử dụng để mô tả những thứ như mụn, bệnh tật, hoặc thậm chí những hiện tượng tự nhiên khi chúng xuất hiện một cách nhiều rõ ràng.

Định nghĩa
  • Rộm: Khi một thứ đó mọc lên, xuất hiện nhiều nổi bật. Có thể dùng để chỉ mụn, ghẻ lở, hoặc các hiện tượng khác.
dụ sử dụng
  1. Ghẻ lở: "Ghẻ lở mọc rộm khắp người." (Có nghĩaghẻ lở xuất hiện nhiều trên cơ thể.)
  2. Cây cối: "Sau cơn mưa, nấm mọc rộm trên mặt đất." (Nấm xuất hiện nhiều sau mưa.)
  3. Sự kiện: "Tin đồn về sự kiện đó rộm lên khắp nơi." (Có nghĩatin đồn lan truyền rộng rãi nhanh chóng.)
Biến thể của từ
  • Từ "rộm" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "rộm lên", "mọc rộm", "nổi rộm", thường mang ý nghĩa giống nhau về việc xuất hiện nhiều.
Các từ gần giống
  • Rậm: Thường dùng để chỉ sự dày đặc của cây cối, như "rừng rậm".
  • Nở rộ: Thường dùng để chỉ hoa, cây cối nở nhiều đẹp, dụ: "Hoa nở rộ vào mùa xuân."
Từ đồng nghĩa
  • Nổi: Cũng có thể dùng để chỉ sự xuất hiện rõ ràng, nhưng không nhất thiết phải nhiều. dụ: "Mụn nổi lên trên da."
  • Mọc: Thường chỉ sự hiện diện của một cái đó mới, như "cỏ mọc."
Cách sử dụng nâng cao

Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng "rộm" để diễn tả không chỉ về bệnh tật còn về các hiện tượng khác trong cuộc sống. dụ: - "Cuộc thi này thu hút rất nhiều thí sinh, số lượng dự thi rộm lên bất ngờ." (Có nghĩasố lượng thí sinh tham gia rất đông.)

Lưu ý

Khi sử dụng từ "rộm", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm. Từ này thường mang sắc thái tiêu cực khi nói về bệnh tật, nhưng lại có thể mang sắc thái tích cực khi nói về sự phong phú, dồi dào trong tự nhiên hoặc sự kiện.

  1. t. Nói mốc, mụn... nổi đều lên: Ghẻ lở mọc rộm khắp người.

Comments and discussion on the word "rộm"