Characters remaining: 500/500
Translation

rộ

Academic
Friendly

Từ "rộ" trong tiếng Việt một từ thể hiện trạng thái mạnh mẽ, rõ ràng đồng loạt của một sự việc. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "rộ".

Định nghĩa:
  • Rộ: trạng thái xảy ra một cách đồng loạt, mạnh mẽ, rõ ràng. Từ này thường được sử dụng để diễn tả những hiện tượng tự nhiên, cảm xúc hoặc hành động nhiều người hoặc nhiều vật cùng thể hiện trong cùng một thời điểm.
dụ sử dụng:
  1. Lúa chín rộ: Nghĩa là mùa lúa chín đến thời kỳ cao nhất, tất cả các cây lúa đều chín vàng, tạo thành một cảnh đồng nhất đẹp mắt.
  2. Cười rộ: Nghĩa là nhiều người cùng cười một cách to vui vẻ, tạo ra một không khí phấn khởi.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "rộ" có thể được dùng để tạo hình ảnh sinh động, dụ: "Tiếng chim hót rộ lên vào buổi sáng, báo hiệu một ngày mới tràn đầy sức sống."
  • Trong ngữ cảnh cảm xúc: "Tin vui khiến mọi người cười rộ, tạo nên một bầu không khí vui tươi."
Các biến thể từ liên quan:
  • Rộ lên: Làm cho trạng thái "rộ" tăng lên, dụ: "Khi nghe tin tốt, mọi người rộ lên tiếng cười."
  • Rộ ràng: Diễn tả một cách sống động hơn về sự đồng loạt, dụ: "Tiếng nhạc vang lên rộn ràng khiến mọi người cùng nhảy múa."
Từ gần giống:
  • Đồng loạt: Cùng một lúc, giống nhau về hành động.
  • Rộn ràng: Thể hiện sự nhộn nhịp, vui vẻ, thường dùng để miêu tả không khí.
Từ đồng nghĩa:
  • Nở rộ: Thường dùng để miêu tả hoa hoặc sự kiện diễn ra mạnh mẽ, ồ ạt, dụ: "Hoa đào nở rộ vào dịp Tết."
  • Tràn đầy: Thể hiện sự đầy đặn, phong phú, dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "rộ", cần phân biệt với các từ khác như "rộn" (thể hiện sự nhộn nhịp) hoặc "ầm ĩ" (thể hiện tiếng ồn lớn) mỗi từ sắc thái ý nghĩa riêng.

  1. ph. Mạnh đều một loạt: Lúa chín rộ; Cười rộ.

Comments and discussion on the word "rộ"