Characters remaining: 500/500
Translation

rỗ

Academic
Friendly

Từ "rỗ" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Rỗ thường được dùng để chỉ những vết lõm, lỗ chỗ hoặc bề mặt không bằng phẳng, có thể do bệnh tật, hay do một nguyên nhân nào đó gây ra.
2. Các nghĩa cách sử dụng
  • Nghĩa 1: Dùng để miêu tả khuôn mặt bị sẹo, đặc biệt do bệnh đậu mùa. dụ: "Mặt anh ấy rỗ như tổ ong bầu" nghĩa là khuôn mặt nhiều vết sẹo nhỏ.

  • Nghĩa 2: Chỉ tình trạng lỗ chỗ, không đồng đều. dụ: "Đường đi bị rỗ khu" nghĩa là đường đi không bằng phẳng, nhiều chỗ lồi lõm.

3. Biến thể từ liên quan
  • Biến thể: "Rỗng" có thể một từ liên quan, nhưng có nghĩa khác, chỉ tình trạng không bên trong. dụ: "Cái hộp này rỗng".
  • Từ đồng nghĩa: "Lõm", "hẫng", "khuyết". Những từ này cũng miêu tả tình trạng không bằng phẳng hoặc thiếu hụt.
4. dụ nâng cao
  • Trong văn học, có thể gặp câu như: "Khuôn mặt rỗ nhăn nheo của khiến tôi cảm thấy thương cảm". Ở đây, từ "rỗ" không chỉ nói về vết sẹo còn gợi lên cảm xúc.

  • Trongtả cảnh vật, có thể nói: "Mặt đất bị rỗ do mưa lớn", có nghĩamặt đất không bằng phẳng, nhiều chỗ lồi lõm.

5. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "rỗ", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa các nghĩa khác nhau. Không phải lúc nào "rỗ" cũng chỉ tình trạng xấu, có thể dùng để mô tả một bề mặt tự nhiên.
6. Từ gần giống
  • "Rỗ" có thể dễ nhầm lẫn với "rỗng", nhưng "rỗng" chỉ tình trạng không bên trong, trong khi "rỗ" thường liên quan đến bề mặt hoặc ngoại hình.
  1. tt 1. Nói mặt những sẹo nhỏ do bệnh đậu mùa gây nên: Mặt rỗ như tổ ong bầu (tng) 2. Lỗ chỗ: Đường thế đồ gót rỗ khu (CgO).

Comments and discussion on the word "rỗ"