Characters remaining: 500/500
Translation

rẽ

Academic
Friendly

Từ "rẽ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Rẽ có nghĩatách ra, chia ra. dụ:

    • Rẽ khóm lúa: Nghĩa là tách các cây lúa ra thành từng khóm.
    • Rẽ đường ngôi: Nghĩa là chia đường đi thành hai hoặc nhiều hướng khác nhau.
    • Rẽ thúy chia uyên: Nghĩa là tách rời mối quan hệ hay tình cảm giữa hai người.
  2. Rẽ cũng có nghĩađi quặt sang đường khác. dụ:

    • Rẽ tay phải: Nghĩa là khi đi, bạn chuyển hướng sang bên phải.
    • Rẽ trái: Nghĩa là chuyển sang bên trái.
  3. Rẽ còn có nghĩalao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi. dụ:

    • Cấy rẽ: Nghĩa là làm việc trên đất của người khác để thu hoạch chia lãi.
    • Nuôi lợn rẽ: Nghĩa là chăm sóc lợn của người khác nhận một phần lợi nhuận.
dụ sử dụng:
  • Rẽ tóc: Tôi rẽ tóc ra hai bên để trông gọn gàng hơn.
  • Rẽ xe: Khi đến ngã ba, tôi đã rẽ xe sang bên phải để vào đường nhỏ.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, "rẽ" có thể được sử dụng để miêu tả các tình huống phức tạp. dụ: "Cuộc đời như dòng sông, những lúc phải rẽ sang một ngã rẽ khác."
  • Trong triết học, "rẽ" có thể ám chỉ đến sự thay đổi trong tư duy hay quan điểm: "Khi gặp khó khăn, người ta thường rẽ sang những suy nghĩ tích cực hơn."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống với "rẽ" có thể "chia", "tách", "ngã" (ngã đường).
  • Từ đồng nghĩa có thể "quẹo" khi chỉ việc chuyển hướng trong giao thông.
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của "rẽ", đặc biệt trong ngữ cảnh sử dụng. Trong giao thông, "rẽ" thường chỉ đến việc chuyển hướng, trong khi trong các ngữ cảnh khác, có thể chỉ đến việc tách rời hay phân chia.
  1. đg. 1. Tách ra, chia ra : Rẽ khóm lúa. Rẽ đường ngôi. Chia mái tóc phía trước ra làm hai phần bằng một đường thẳng. Rẽ thúy chia uyên. Chia rẽ tình duyên. 2. Đi quặt sang đường khác : Rẽ tay phải.
  2. - ph. Nói lao động bằng cơ sở vật chất của người khác để được chia lãi : Cấy rẽ; Nuôi lợn rẽ.

Comments and discussion on the word "rẽ"