Characters remaining: 500/500
Translation

rải

Academic
Friendly

Từ "rải" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích dụ để các bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Rải (động từ): Có nghĩarắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng.

    • dụ: "Tôi sẽ rải thóc ra phơi dưới ánh nắng để cho khô." (Ở đây, "rải" có nghĩarắc thóc đều ra một khu vực rộng.)
  2. Rải (động từ): Cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh nói về sự sinh sản của .

    • dụ: "Vào mùa , thường rải trứng trên mặt nước." (Ở đây, "rải" có nghĩa đẻ trứng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Rải đá lót đường: Nghĩa là rải đá để tạo thành một con đường. Có thể sử dụng trong ngữ cảnh xây dựng hoặc cải tạo đường đi.
  • Rải hoa: Có nghĩarắc hoa lên một khu vực nào đó để trang trí, thường thấy trong các lễ hội hoặc sự kiện.
    • dụ: "Trong lễ cưới, người ta thường rải hoa lên lối đi của cô dâu."
Phân biệt các biến thể:
  • Rải rác: Có nghĩaphân tán không đều, không tập trung.

    • dụ: "Những chiếc rải rác khắp sân."
  • Rải đều: Có nghĩaphân bố đều, không bị dồn lạimột chỗ nào.

    • dụ: "Hãy rải đều hạt giống trên đất trước khi tưới nước."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Rắc: Cũng có nghĩa là vãi ra, nhưng thường dùng cho những vật nhỏ hơn, như muối, đường.

    • dụ: "Rắc muối vào món ăn để tăng thêm hương vị."
  • Vãi: Cũng mang nghĩa tương tự nhưng thường dùng trong ngữ cảnh không trang trọng, có thể mang chút ý nghĩa tiêu cực.

    • dụ: "Vãi rác ra đường không đúng."
Liên quan:
  • Rải rác: Như đã đề cập, nghĩa là không đều, phân tán.
  • Rải ra: Diễn tả hành động làm cho một cái đó trải rộng, không tập trung.
  1. d. Dọc cây khoai nước.
  2. đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường.
  3. đg. Nói đẻ : Mùa rải.

Comments and discussion on the word "rải"