Characters remaining: 500/500
Translation

răng

Academic
Friendly

Từ "răng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Răng (phần cứng trong miệng): Đây nghĩa phổ biến nhất. Răng những phần cứng mọchàm trong miệng, giúp chúng ta nhai cắn thức ăn. dụ: "Răng của tôi bị sâu, tôi cần đi khám bác sĩ."

  2. Răng (bộ phận nhọn của dụng cụ): Trong một số dụng cụ như cưa, bừa, "răng" chỉ các bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành hàng. dụ: "Cưa này đã mòn răng, không cắt được nữa."

  3. Răng (bộ phận của bánh xe): Trong khí, "răng" có thể chỉ bộ phận nhọnvành ngoài bánh xe, giúp chuyển động với các bánh xe khác. dụ: "Bánh xe này nhiều răng để bám vào mặt đường."

Cách sử dụng nâng cao:
  • Thành ngữ: "Nói hết chân răng kẽ tóc" có nghĩanói rất chi tiết, cặn kẽ về một vấn đề nào đó.
  • Câu hỏi: Câu hỏi "Mần răng?" có nghĩa là "Thế nào?" hoặc "Làm sao?" dùng để hỏi về cách thực hiện một việc đó.
Phân biệt các biến thể nghĩa khác:
  • "Răng" còn có thể được sử dụng trong một số thành ngữ hoặc cụm từ như "môi hở răng lạnh" (ý nói rằng khi một bên gặp khó khăn thì bên kia cũng sẽ bị ảnh hưởng).
  • Từ "răng" còn có thểnghĩa bóng, chỉ những người mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Mồm" (miệng), "hàm" (phần xương chứa răng).
  • Từ đồng nghĩa: Không từ nào hoàn toàn đồng nghĩa với "răng", nhưng có thể sử dụng "ngọc" trong một số ngữ cảnh ( dụ: "ngọc răng" trong văn thơ).
Từ liên quan:
  • Răng miệng: Liên quan đến sức khỏe vệ sinh của răng miệng.
  • Răng giả: Những bộ phận thay thế cho răng thật, dùng cho những người mất răng.
  1. d. 1. Phần cứng mọchàm trong miệng, dùng để nhai hay cắn. Chân răng kẽ tóc. Tỉ mỉ, cặn kẽ : Nói hết chân răng kẽ tóc; Môi hở răng lạnh. Người quan hệ chặt chẽ với người đang trải qua bước khó khăn gian khổ cũng phải chịu đựng như người này. 2. Bộ phận nhọn, lồi ra, sắp đều nhau thành hàng của những dụng cụ như cưa, bừa... 3. Bộ phận nhọn, lồi ravành ngoài bánh xe trong một bộ máy, ăn khớp với những bộ phận tương tự của những bánh xe khác để chuyền chuyển động.
  2. (đph) ph. Thế nào : Mần răng ?

Comments and discussion on the word "răng"