Characters remaining: 500/500
Translation

réchauffer

Academic
Friendly

Từ "réchauffer" trong tiếng Phápmột động từ có nghĩa chính là "đun lại", "hâm lại" hay "nung lại". Đâymột từ được sử dụng phổ biến trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâygiải thích chi tiết về từ này cùng với các ví dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa
  1. Ngoại động từ:

    • Đun lại, hâm lại: "réchauffer un plat" có nghĩahâm lại một món ăn.
    • Sưởi ấm: "réchauffer les vergers" nghĩasưởi ấm vườn cây (bằng than).
  2. Nghĩa bóng:

    • Sưởi ấm cõi lòng: "réchauffer le coeur" có nghĩalàm cho ai đó cảm thấy ấm áp, vui vẻ hơn về mặt tình cảm hoặc tinh thần.
    • Nhen lại, khơi lại: "réchauffer le zèle" có nghĩa là nhen lại nhiệt tình, khôi phục lại sự hăng say.
Ví dụ sử dụng
  • Réchauffer un plat: "Je vais réchauffer le repas pour ce soir." (Tôi sẽ hâm lại bữa ăn cho tối nay.)
  • Réchauffer le coeur: "Les mots gentils peuvent réchauffer le coeur d'une personne triste." (Những lời nói tốt đẹp có thể sưởi ấm cõi lòng của một người buồn.)
  • Réchauffer le zèle: "Il faut réchauffer le zèle des employés pour améliorer la productivité." (Cần phải khơi lại nhiệt tình của nhân viên để cải thiện năng suất làm việc.)
Các biến thể của từ
  • Réchauffement (danh từ): Nghĩasự làm ấm lên, có thể dùng để nói về hiện tượng ấm lên toàn cầu (réchauffement climatique).
  • Réchauffé (tính từ): Có nghĩađã được hâm nóng, có thể dùng để chỉ những món ăn hoặc cảm xúc đã được làm ấm lại.
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Réchauffer có thể được so sánh với từ chauffer (làm nóng). Tuy nhiên, "chauffer" thường chỉ đơn giảnlàm nóng không nhất thiết phảilàm nóng lại.
  • Réchauffer còn có thể đồng nghĩa với các từ như raviver (khơi dậy), revigorer (tiếp thêm sức sống).
Cụm từ thành ngữ
  • Réchauffer les couches: Trong nông nghiệp, có nghĩacho phân mới vào luống để làm cho đất độ ấm dinh dưỡng hơn.
  • Réchauffer un serpent dans son sein: Câu này có nghĩa là "nuôi ong tay áo", ám chỉ việc giúp đỡ hoặc bảo vệ những người có thể gây hại cho mình sau này.
ngoại động từ
  1. đun lại hâm lại nung lại
    • Réchauffer un plat
      hâm lại một món ăn
  2. sưởi ấm
    • Réchauffer les vergers
      sưởi ấm vườn cây (bằng than)
    • Réchauffer le coeur
      (nghĩa bóng) sưởi ấm cõi lòng
  3. (nghĩa bóng) nhen lại, khơi lại
    • Réchauffer le zèle
      nhen lại nhiệt tình
  4. (hội họa) tô màu ấm hơn
    • réchauffer les couches
      (nông nghiệp) cho phân mới vào luống
    • réchauffer un serpent dans son sein
      (từ ; nghiã ) nuôi ong tay áo

Words Containing "réchauffer"

Comments and discussion on the word "réchauffer"