Characters remaining: 500/500
Translation

rách

Academic
Friendly

Từ "rách" trong tiếng Việt có nghĩa những chỗ bị toạc ra, bị đứt hay bị hỏng, khiến cho vật đó không còn nguyên vẹn như ban đầu. Từ này thường được sử dụng để chỉ các vật liệu như vải, giấy, hay các vật dụng khác khi chúng bị hư hại.

dụ sử dụng:
  1. Áo rách: "Chiếc áo này bị ráchchỗ tay, tôi cần phải may lại."
  2. Giấy rách: "Tôi đã làm rách tờ giấy này khi đang viết, thật tiếc!"
  3. Túi rách: "Túi xách của tôi đã rách, tôi không thể đựng đồ nữa."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Rách nát: Đây một cách nói mạnh mẽ hơn để chỉ vật đã bị rách nhiều chỗ. dụ: "Chiếc quần của cậu ấy đã rách nát sau khi chơi thể thao."
  • Rách bươm: Cách diễn đạt này thể hiện sự rách rất nhiều, thậm chí không thể sửa chữa. dụ: "Chiếc màn cửa đã rách bươm, cần mua cái mới."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Rách (động từ): Chỉ hành động làm cho một vật bị rách. dụ: "Cẩn thận kẻo làm rách sách!"
  • Rách (tính từ): Miêu tả tình trạng của vật. dụ: "Chiếc áo rách không thể mặc được nữa."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hỏng: Được sử dụng để chỉ các vật không còn sử dụng được, không nhất thiết phải sự rách. dụ: "Chiếc máy này hỏng rồi, cần sửa chữa."
  • Toạc: Tương tự với "rách", nhưng thường dùng để chỉ sự rách lớn hơn. dụ: "Chiếc áo toạc ra khi bị kéo mạnh."
Từ liên quan:
  • Vải: Chất liệu thường dễ bị rách.
  • Giấy: Vật liệu dễ bị rách khi chịu lực lớn.
  • Đồ dùng: Các vật dụng có thể bị rách trong quá trình sử dụng.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "rách", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường dùng trong các tình huống hàng ngày khi nói về đồ vật, quần áo, tài liệu. Tránh sử dụng từ này trong những ngữ cảnh không liên quan hoặc không phù hợp.

  1. t. những chỗ bị toạc ra : áo rách ; Giấy rách.

Comments and discussion on the word "rách"