Characters remaining: 500/500
Translation

ressortir

Academic
Friendly

Từ "ressortir" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đâymột số giải thích ví dụ chi tiết về từ này:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nội động từ (intransitif):

    • Nghĩa gốc của "ressortir" là "trở ra" hoặc "ra ngoài".
    • Ví dụ:
  2. Ngoại động từ (transitif):

    • "Ressortir" cũng có thể được sử dụng như một động từ ngoại, thường đi kèm với một bổ ngữ để chỉ ra điều đó được làm nổi bật hoặc nhấn mạnh.
    • Ví dụ:
  3. Ý nghĩa trừu tượng:

    • Khi sử dụng trong ngữ cảnh pháphoặc chuyên ngành, "ressortir" có thể chỉ ra sự thuộc quyền hoặc liên quan đến một vấn đề nào đó.
    • Ví dụ:
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Sortir: "Sortir" có nghĩa là "ra ngoài", nhưng không có nghĩa sâu sắc như "ressortir".
  • Faire ressortir: Là một cụm động từ có nghĩa là "làm nổi bật", sử dụng để nhấn mạnh một đặc điểm nào đó.
  • Il en ressort que...: Cụm từ này thường được sử dụng để rút ra kết luận từ một tình huống nào đó.
Cách sử dụng nâng cao
  • Ressortir de: Có thể dùng để chỉ ra một nguồn gốc hoặc sự phát sinh từ một vấn đề nào đó.

    • Ví dụ: Des résultats ressortent de cette étude. (Kết quả phát sinh từ nghiên cứu này.)
  • Ressortir à: Sử dụng để chỉ sự liên quan hoặc thuộc về một lĩnh vực nào đó.

    • Ví dụ: Cette question ressortit à la compétence des avocats. (Câu hỏi này thuộc thẩm quyền của các luật sư.)
Một số thành ngữ cụm từ liên quan
  • Ressortir du lot: Nghĩa là "nổi bật giữa đám đông".
    • Ví dụ: Il ressort du lot grâce à ses compétences exceptionnelles. (Anh ấy nổi bật giữa đám đông nhờ vào những kỹ năng xuất sắc của mình.)
Tóm lại

Từ "ressortir" là một từ nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Pháp. có thể được sử dụng để diễn tả hành động trở ra, làm nổi bật một điều đó, hoặc chỉ sự liên quan trong các ngữ cảnh pháp lý.

nội động từ
  1. lại trở ra
    • Entrer et ressortir
      vào lại trở ra
  2. nổi bật
    • La couleur ressort mieux sur ce fond
      trên cái nền ấy, màu sắc nổi bật hơn
    • faire ressortir
      làm nổi bật lên
  3. (không ngôi) rút ra, suy ra
    • Il ressort de là que vous avez raison
      từ đó suy ra là anh đúng
nội động từ
  1. thuộc thẩm quyền; thuộc phạm vi
    • Ce procès ressortit à un autre tribunal
      vụ kiện ấy thuộc phạm vi một tòa án khác
  2. (nghĩa bóng) gắn với, liên quan tới
    • Ceci ressortit au théâtre
      điều này gắn với sân khấu

Similar Spellings

Words Mentioning "ressortir"

Comments and discussion on the word "ressortir"