French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- chẹt của, hiếp của
- Brigands qui rançonnent les voyageurs
kẻ cướp hiếp của khách qua đường
- (văn học) cứa cổ, chém đắt
- Aubergiste qui rançonne les clients
chủ quán cứa ổ khách hàng
- (từ cũ, nghĩa cũ) bắt trả tiền chuộc