Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
rặn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. Rán sức làm cho cái gì ở trong bụng, bật ra: Rặn đẻ; Đi táo phải rặn nhiều. Ngb. Mất công nhọc nhằn để nói lên lời hoặc viết thành văn (thtục): Rặn mãi mà không được câu nào.
Related search result for "rặn"
Comments and discussion on the word "rặn"