Characters remaining: 500/500
Translation

quế

Academic
Friendly

Từ "quế" trong tiếng Việt có nghĩamột loại cây thuộc họ long não. Cây quế đặc điểm to, ba đường gân rõ rệt vỏ cây thì thơm, vị cay. Quế không chỉ được biết đến như một loại cây còn được sử dụng để làm gia vị trong ẩm thực tác dụng trong y học truyền thống.

Các cách sử dụng từ "quế":
  1. Trong ẩm thực:

    • Quế thường được dùng để nêm nếm trong các món ăn, nhất là các món nước dùng như phở hay các món hầm. dụ: "Món phở này hương vị rất đặc biệt nhờ vào quế."
  2. Trong y học:

    • Quế nhiều tác dụng tốt cho sức khỏe, như giúp tiêu hóa, làm ấm cơ thể. dụ: "Nước quế nóng có thể giúp bạn cảm thấy dễ chịu hơn trong những ngày lạnh."
  3. Trong thơ ca:

    • Quế thường được sử dụng trong thơ ca để miêu tả vẻ đẹp sự thơm ngon. dụ: "Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay."
Biến thể của từ "quế":
  • Quế nhục: phần vỏ cây quế được dùng nhiều trong nấu ăn làm thuốc.
  • Tinh dầu quế: tinh chất được chiết xuất từ vỏ quế, được sử dụng trong nhiều sản phẩm như nước hoa, thực phẩm chức năng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quế chi: một dạng cây quế, thường được sử dụng trong y học.
  • Hương liệu: Quế cũng có thể được coi một loại hương liệu tự nhiên.
  • Gia vị: Quế được xem như một loại gia vị, có thể so sánh với gừng hay hồi.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "quế", cần phân biệt giữa cây quế (cái thực thể) các sản phẩm từ quế (như bột quế, tinh dầu quế). Cũng cần chú ý đến ngữ cảnh, bởi từ "quế" có thể mang nghĩa bóng trong văn học, miêu tả sự thơm ngon, đặc sắc.

  1. dt (thực) Loài cây cùng họ với long não, to, ba đường gân rõ rệt, vỏ thơm cay, dùng làm thuốc: Em như cây quế trong rừng, thơm cay ai biết, ngát lừng ai hay (cd).

Comments and discussion on the word "quế"