Characters remaining: 500/500
Translation

quận

Academic
Friendly

Từ "quận" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu liên quan đến các đơn vị hành chính. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "quận":

Định nghĩa:
  1. Quận (danh từ): một đơn vị hành chính cấp dưới của tỉnh, tương đương với huyện, thường được sử dụngmiền Nam Việt Nam trong thời kỳ trước 1975.
  2. Quận trong thành phố: Ở các thành phố lớn, "quận" đơn vị hành chính bao gồm nhiều phường. dụ, thành phố Hồ Chí Minh nhiều quận như quận 1, quận 2, quận 3, v.v.
  3. Quận Công: Đây một từ viết tắt của "quận công", một tước vị trong xã hội phong kiến, thường được dùng để chỉ những người địa vị cao trong triều đình.
dụ sử dụng:
  • Quận 1 ở thành phố Hồ Chí Minh: "Quận 1 nơi tập trung nhiều hoạt động thương mại du lịch."
  • Ủy ban nhân dân quận: "Tôi cần đến Ủy ban nhân dân quận để làm một số thủ tục hành chính."
Phân biệt các biến thể:
  • Huyện: Ở miền Bắc Việt Nam, thuật ngữ "huyện" thường được sử dụng thay cho "quận" khi nói về các đơn vị hành chính tương đương.
  • Phường: đơn vị hành chính nhỏ hơn quận, thường được dùng để chỉ các khu vực trong quận.
  • Thành phố: đơn vị hành chính lớn hơn, bao gồm nhiều quận.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Huyện: Cũng một đơn vị hành chính, nhưng có thể được hiểu tương đương với quậnmiền Bắc.
  • Phường: Đơn vị hành chính nhỏ hơn quận, thường được sử dụng trong các thành phố lớn.
  • Khu vực: Có nghĩa rộng hơn, có thể chỉ một vùng đất không nhất thiết một đơn vị hành chính.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các văn bản hành chính hoặc pháp lý, từ "quận" được sử dụng để chỉ các quyền hạn trách nhiệm của các cơ quan hành chính địa phương.
  • dụ: "Ủy ban nhân dân quận trách nhiệm quản lý các hoạt động kinh tế, văn hóa xã hội trong khu vực."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "quận", cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào vị trí địa thời gian. Ngoài ra, với sự phát triển của đô thị hóa, khái niệm quận cũng có thể thay đổi theo thời gian chính sách quản lý hành chính của nhà nước.

  1. 1 d. (kng.). Quận công (nói tắt).
  2. 2 d. 1 Khu vực hành chính dưới thời phong kiến Trung Quốc đô hộ. Chia thành nhiều quận, huyện. Quận Giao Chỉ. 2 Đơn vị hành chính ở nội thành thành phố gồm nhiều phường, ngang với huyện. Ủy ban nhân dân quận. 3 Đơn vị hành chính dưới tỉnh, tương đương huyện, ở miền Nam Việt Nam dưới chính quyền Sài Gòn trước 1975.

Comments and discussion on the word "quận"