Characters remaining: 500/500
Translation

quéo

Academic
Friendly

Từ "quéo" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Quéo (động từ): Có nghĩamóc hoặc kêu bằng một cái móc. dụ: "Quéo cái bút lăn vào gầm giường" có nghĩadùng một cái móc để lấy cái bút đang nằmgầm giường.
  2. Quéo (danh từ): tên gọi của một loại cây thuộc họ xoài, nhưng quả nhỏ hơn không ngọt bằng quả xoài.
dụ sử dụng:
  • dụ 1 (động từ): "Tôi đã quéo cái áo treotrên cao xuống để lấy." (Ở đây, "quéo" có nghĩadùng một cái đó để kéo hoặc móc cái áo xuống).
  • dụ 2 (danh từ): "Quả quéo thường chua hơn quả xoài." (Ở đây, "quéo" chỉ loại quả nhỏ chua, thường không được ưa chuộng bằng xoài).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói, bạn có thể nghe thấy từ "quéo" được dùng để chỉ hành động lấy một vật đó bằng cách dùng một cái móc hoặc một vật dụng tương tự, thể hiện sự khéo léo trong việc lấy đồ.
  • "Quéo" còn có thể được dùng trong các tình huống hài hước, dụ: "Nếu bạn không quéo cái bánh ra, tôi sẽ không lấy được."
Phân biệt các biến thể:
  • Quéo: Chỉ hành động móc hoặc kêu bằng cái móc.
  • Quéo (danh từ): Chỉ loại cây quả nhỏ giống xoài.
Từ gần giống:
  • Móc: Cũng có nghĩadùng một cái đó để kéo lên hoặc lấy ra, nhưng không chỉ định dùng một cái móc.
  • Kéo: hành động kéo một vật đó về phía mình, không nhất thiết phải cái móc.
Từ đồng nghĩa:
  • Lấy: Có thể được dùng để thay thế cho "quéo" trong một số ngữ cảnh, nhưng không chỉ hành động móc.
Liên quan:
  • Họ xoài: "Quéo" một phần trong họ cây quả tương tự như xoài, nên hiểu biết về cây xoài cũng giúp hiểu hơn về quéo.
  1. đg. Móc bằng chân hoặc kều bằng một cái móc : Quéo cái bút lăn vào gầm giường ; Quèo trái cây.
  2. d. Loài cây cùng họ với xoài quả nhỏ hơn không ngọt bằng quả xoài.

Comments and discussion on the word "quéo"