Characters remaining: 500/500
Translation

quẹo

Academic
Friendly

Từ "quẹo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa 1: Bị làm cho cong hoặc gập lại
  • Định nghĩa: "Quẹo" trong nghĩa này thường được dùng để mô tả một vật đó bị cong hoặc gập lại, không còn giữ nguyên hình dáng ban đầu.
  • dụ:
    • "Cái đinh quẹo" - có nghĩacái đinh đã bị bẻ cong, không còn thẳng.
    • "Bẻ quẹo" - có thể hiểu hành động làm cho một vật đó bị cong hoặc gập lại.
    • "Ngã quẹo chân" - diễn tả tình huống khi ai đó bị trượt chân làm cho chân bị cong lại.
2. Nghĩa 2: Rẽ, ngoặt sang một phía khác
  • Định nghĩa: Trong nghĩa này, "quẹo" được sử dụng để chỉ hành động rẽ hoặc ngoặt khi di chuyển, thường khi lái xe hoặc đi bộ.
  • dụ:
    • "Xe sang phải" - có thể nói rằng "Xe quẹo sang phải."
    • "Khúc sông quẹo" - mô tả một phần của dòng sông bị cong lại, không thẳng.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gần giống:

    • "Rẽ": Tương tự như "quẹo," nhưng "rẽ" thường được sử dụng trong ngữ cảnh di chuyển, còn "quẹo" có thể mang nghĩa vật hơn.
    • "Cong": Diễn tả hình dạng bị uốn cong, nhưng không nhất thiết phải mang tính di chuyển như "quẹo."
  • Đồng nghĩa:

    • "Ngoặt": Cũng mang nghĩa tương tự với "quẹo" khi nói về việc rẽ sang một phía khác.
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong ngữ cảnh văn học hoặc thơ ca, từ "quẹo" có thể được sử dụng để biểu đạt sự thay đổi, chuyển hướng trong cuộc sống.
    • dụ: "Cuộc đời tôi như dòng sông quẹo, không theo lối mòn tìm kiếm những con đường mới."
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "quẹo," cần chú ý ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp. Trong khi "quẹo" có thể dùng để mô tả hình dáng vật , cũng có thể chỉ hành động di chuyển, vậy cần rõ ràng trong việc truyền đạt ý nghĩa.
  1. I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân.
  2. II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.

Comments and discussion on the word "quẹo"