Characters remaining: 500/500
Translation

quành

Academic
Friendly

Từ "quành" trong tiếng Việt có nghĩađi theo một hướng không thẳng, vòng lại hoặc quay sang một bên. Từ này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến chuyển động, hướng đi hoặc hành động xoay vòng.

Định nghĩa:
  • Quành: Di chuyển theo một hướng không thẳng, vòng lại hoặc nghiêng sang một bên.
dụ sử dụng:
  1. Quành ra sau nhà: Nghĩa là đi vòng ra phía sau của ngôi nhà.

    • dụ: "Khi trời nóng, tôi thường quành ra sau nhà để tìm bóng mát."
  2. Bay quành trở lại: Nghĩa là một con chim hoặc máy bay bay theo một vòng cung quay lại vị trí .

    • dụ: "Con chim bay quành trở lại tổ sau khi tìm kiếm thức ăn."
  3. Quành xe: Nghĩa là điều khiển xe để quay lại hoặc chuyển hướng.

    • dụ: "Tôi đã quành xe lại khi thấy đường bị tắc."
  4. Khúc đường quành: Nghĩa là đoạn đường hình dạng cong hoặc không thẳng.

    • dụ: " một khúc đường quànhphía trước, bạn cần phải cẩn thận khi lái xe."
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, "quành" có thể được sử dụng để miêu tả những chuyển động mang tính tượng trưng, như sự quay trở lại của một kỷ niệm hoặc cảm xúc.
    • dụ: "Những ký ức quành lại trong tâm trí tôi như cơn gió thoảng."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Quay: Từ này thường chỉ hành động xoay vòng một cách nhanh chóng, nhưng không nhất thiết phải theo một đường vòng.

    • dụ: "Máy bay quay về khi gặp thời tiết xấu."
  • Vòng: Từ này thường chỉ một chuyển động đi theo hình tròn hoặc đường cong.

    • dụ: "Chúng tôi đã vòng qua công viên để đi về nhà."
Các từ liên quan:
  • Quành lại: Cụm từ này ám chỉ việc quay lại một nơi nào đó.
    • dụ: "Tôi đã quành lại để lấy chiếc ô quênnhà."
Lưu ý:
  • "Quành" không chỉ dùng để chỉ hành động vật còn có thể được sử dụng trong ngữ cảnh trừu tượng, như việc "quành lại" trong suy nghĩ hay cảm xúc, nhưng cần phải tùy thuộc vào ngữ cảnh cụ thể để hiểu hơn.
  1. đg. Không theo hướng thẳng vòng lại, hoặc quanh sang một bên. Quành ra sau nhà. Bay quành trở lại. Quành xe. Khúc đường quành.

Comments and discussion on the word "quành"