Characters remaining: 500/500
Translation

quờ

Academic
Friendly

Từ "quờ" trong tiếng Việt mang ý nghĩa chính hành động sờ soạng, tìm kiếm một cách mù quáng, thường trong trạng thái không nhìn thấy hoặc không ánh sáng. Khi sử dụng từ này, người ta thường nghĩ đến việc tìm kiếm một vật đó trong điều kiện khó khăn, như trong bóng tối.

Định nghĩa:
  • Quờ (động từ): Hành động sờ soạng, tìm kiếm một cách mù quáng hoặc không rõ ràng.
dụ sử dụng:
  1. Trong câu đơn giản:

    • "Trong đêm tối, tôi phải quờ để tìm chiếc điện thoại bị rơi."
    • (Ở đây, "quờ" diễn tả hành động sờ soạng để tìm điện thoại trong bóng tối.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Khi mất điện, mọi người phải quờ quạng để tìm đường ra ngoài."
    • (Ở đây, "quờ quạng" nhấn mạnh việc tìm kiếm một cách khó khăn không chắc chắn.)
Các biến thể của từ:
  • Quờ quạng: Một biến thể của từ "quờ", có nghĩahành động quờ quạng trong điều kiện không ánh sáng hoặc không rõ ràng. Từ này thường được sử dụng khi mô tả việc tìm kiếm một cách khó khăn hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Sờ soạng: Có nghĩa tương tự như "quờ", thường chỉ hành động tìm kiếm không nhìn thấy .

    • dụ: "Tôi sờ soạng trên bàn để tìm chìa khóa."
  • Lục lọi: Cũng có nghĩatìm kiếm một cách cẩn thận, nhưng không nhất thiết phải trong bóng tối.

    • dụ: " ấy lục lọi trong túi xách để tìm ."
Liên quan:
  • Tìm kiếm: Hành động tổng quát hơn khi muốn tìm một vật đó.
  • Bóng tối: Thường liên quan đến việc quờ, hành động này thường xảy ra trong điều kiện thiếu sáng.
Chú ý:
  • "Quờ" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tìm kiếm vật đó trong điều kiện khó khăn. Nên tránh sử dụng trong những tình huống rõ ràng hoặc ánh sáng đầy đủ, khi đó không cần phải quờ hay sờ soạng.
  1. đg. Cg. Quờ quạng. Sờ soạng để tìm: Đêm tối quờ bao diêm.

Comments and discussion on the word "quờ"