Characters remaining: 500/500
Translation

privilégié

Academic
Friendly

Từ tiếng Pháp "privilégié" có nghĩa là " đặc quyền" hay "được ưu đãi". Từ này thường được dùng để chỉ những người hoặc nhóm ngườiđiều kiện, lợi thế hơn so với những người khác trong xã hội.

1. Định nghĩa cách sử dụng
  • Tính từ: "privilégié" dùng để mô tả một người hoặc một điều đó đặc quyền, sự ưu đãi hơn so với những người khác.

    • Ví dụ:
  • Danh từ giống đực: "un privilégié" được dùng để chỉ một người đặc quyền.

    • Ví dụ:
2. Các biến thể của từ
  • Privilège (danh từ): Đặc quyền, đặc huệ.

    • Ví dụ: Le privilège de choisir: Đặc quyền lựa chọn.
  • Privilégier (động từ): Ưu tiên, chọn lựa cái gì đó hơn cái khác.

    • Ví dụ: Il faut privilégier l'éducation: Cần ưu tiên giáo dục.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Favorisé: Được yêu thích, có phúc lợi.

    • Ví dụ: Il est très favorisé par la vie: Anh ấy rất được cuộc sống ưu ái.
  • Élitiste: tính chất của sự ưu việt, thường dùng để chỉ những người tự cho mìnhưu việt hơn người khác.

4. Cách sử dụng nâng cao
  • Privilégié dans un contexte social: Khi nói về một cá nhân trong bối cảnh xã hội, bạn có thể dùng "privilégié" để chỉ ra rằng họ những lợi thế nhất định như tài chính, giáo dục, hoặc cơ hội nghề nghiệp.
    • Ví dụ: Il a grandi dans une famille privilégiée, ce qui lui a permis d'accéder à de meilleures écoles: Anh ấy lớn lên trong một gia đình đặc quyền, điều này đã giúp anh ấycơ hội vào những trường tốt hơn.
5. Idioms cụm từ liên quan
  • Être dans une situation privilégiée: Ở trong một tình huống đặc biệt tốt.
    • Ví dụ: Je me sens chanceux d'être dans une situation privilégiée: Tôi cảm thấy may mắn khi ở trong một tình huống tốt đẹp.
6. Chú ý
  • Khi sử dụng "privilégié", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm về ý nghĩa. Từ này có thể mang sắc thái tiêu cực nếu chỉ trích về sự phân biệt giữa các giai cấp trong xã hội.
tính từ
  1. đặc quyền, đặc huệ; được ưu đãi
    • Les classes privilégiées
      những giai cấp đặc quyền
  2. may mắn
    • Nous avons été privilégiés, car le temps était splendide
      chúng tôi thực may mắn, lúc đó trời tuyệt đẹp
  3. (văn học) ưu việt
    • Un être absolument privilégié
      một người hoàn toàn ưu việt
danh từ giống đực
  1. kẻ đặc quyền

Similar Spellings

Words Containing "privilégié"

Comments and discussion on the word "privilégié"