Characters remaining: 500/500
Translation

phỗng

Academic
Friendly

Từ "phỗng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa
  • Phỗng có thể hiểu theo hai nghĩa chính:
    • Tượng phỗng: Đây một loại tượng nhỏ, thường được làm bằng đất, sành hoặc sứ, thường được đặtcác đền thờ để thờ cúng. Tượng này thường hình dáng ngộ nghĩnh, dễ thương được nhiều người ưa chuộng.
    • Phỗng tay trên: Trong ngữ cảnh này, "phỗng" có nghĩalấy bớt của người khác một cách không hợp lệ, thường được dùng trong các trò chơi hoặc trong cuộc sống hàng ngày để chỉ hành động không công bằng.
2. dụ sử dụng
  • Sử dụng trong ngữ cảnh tượng:

    • "Trong đền thờ rất nhiều phỗng được đặtcác vị trí khác nhau để cầu nguyện."
    • "Những chiếc phỗng bằng sứ rất đẹp được nhiều trẻ em yêu thích."
  • Sử dụng trong ngữ cảnh lấy bớt:

    • "Trong trò chơi bài, người đã phỗng tay trên, khiến tôi mất đi một quân bài quan trọng."
    • "Cậu ấy rất khéo léo trong việc phỗng, luôn biết cách lấy bớt đồ của bạn không ai hay biết."
3. Các biến thể cách dùng khác
  • Phỗng tay trên: Cụm từ này thường dùng để chỉ hành động lén lút lấy bớt của người khác hoặc làm điều đó không công bằng.
    • dụ: "Cảnh sát đã bắt được tên trộm đang phỗng tay trên của người dân."
4. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Tượng: Có thể một từ đồng nghĩa trong ngữ cảnh tượng phỗng, nhưng "tượng" thường chỉ chung cho các loại tượng khác nhau.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Lén lút: Trong ngữ cảnh "phỗng tay trên", từ này có thể được coi đồng nghĩa, chỉ hành động làm việc đó một cách mật hoặc không công bằng.
5. Lưu ý khi sử dụng

Khi sử dụng từ "phỗng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa hai nghĩa khác nhau. Nếu nói về tượng, hãy chắc chắn rằng bạn đang nói về văn hóa thờ cúng; còn nếu nói về hành động lén lút, hãy dùng trong các tình huống liên quan đến trò chơi hay giao tiếp hàng ngày.

  1. d. 1. Tượng bằng đất thường đặt đứng hầuđền thờ. 2. Hình người nhỏ ngộ nghĩnh bằng sành hay bằng sứ để trẻ con chơi.
  2. đg. 1. Lấy bớt của người khác (thtục). Phỗng tay trên. Nh. Phỗng. 2. Gọi ăn trong một ván bài tổ tôm, tài bàn, một con bài thứ ba của bất cứ người nào khi trong tay mình hai con như thế.

Comments and discussion on the word "phỗng"