Characters remaining: 500/500
Translation

phạt

Academic
Friendly

Từ "phạt" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ những từ liên quan.

Định nghĩa
  1. Phạt có thể hiểu hành động "chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra" (được dùng trong ngữ cảnh truyền thống hoặc cụ thể, nhưng không phổ biến trong ngôn ngữ hiện đại).
  2. Phạt thường được dùng để chỉ hành động "bắt phải chịu một hình thức xử lý nào đó đã phạm lỗi". Ý nghĩa này rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày, nhất là trong các tình huống liên quan đến luật pháp, quy định xã hội.
dụ sử dụng
  • Phạt vi phạm luật giao thông: Khi một người lái xe vượt đèn đỏ, họ có thể bị phạt tiền.
  • Nộp tiền phạt: Nếu bạn bị bắt vi phạm, bạn sẽ phải nộp tiền phạt choquan chức năng.
  • Phạt vi cảnh: hình thức phạt nhẹ, thường áp dụng trong các trường hợp vi phạm nhỏ không cần xử lý nghiêm khắc.
Cách sử dụng nâng cao
  • Phạt : Khi một người phạm tội nghiêm trọng, họ có thể bị phạt , tức là bị giam giữ trong một khoảng thời gian nhất định.
  • Phạt hành chính: Đây hình thức xử lý đối với những vi phạm không đến mức phải xử lý hình sự, như không thực hiện đúng quy định của nhà nước.
Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Xử phạt: một từ gần nghĩa, thường được sử dụng trong văn bản pháp luật. dụ: "Cảnh sát sẽ xử phạt những người vi phạm."
  • Trừng phạt: Có nghĩa tương tự nhưng thường mang tính nặng nề hơn, dùng để chỉ những hình thức xử lý nghiêm khắc hơn.
Từ liên quan
  • Phạt vạ: hình thức phạt tiền cho những vi phạm nhỏ, thường liên quan đến hành vi không đúng quy định trong xã hội.
  • Phạt nguội: hình thức xử phạt không cần mặt của người vi phạm, thường dựa vào hình ảnh hoặc video ghi lại.
Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "phạt", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. Từ này thường mang tính tiêu cực liên quan đến việc vi phạm các quy định hoặc luật pháp.
  • "Phạt" không chỉ áp dụng cho con người có thể áp dụng cho các tổ chức hoặc công ty nếu họ vi phạm pháp luật hoặc quy định.
  1. 1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.
  2. 2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xửnào đó đã phạm lỗi. Bị phạt vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.

Comments and discussion on the word "phạt"