Characters remaining: 500/500
Translation

phân

Academic
Friendly

Từ "phân" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể được phân loại thành danh từ, động từ các cụm từ liên quan. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "phân":

1. Danh từ
  • Chất bài xuất của bộ máy tiêu hóa: "Phân" thường được hiểu chất thải cơ thể bài tiết ra sau khi tiêu hóa thức ăn. dụ:

    • "Sau khi ăn nhiều rau xanh, tôi thấy phân của mình màu xanh hơn bình thường."
    • "Đi ngoài ra phân lỏng có thể dấu hiệu của bệnh tiêu hóa."
  • Chất dùng để bón cây: Ở nghĩa này, "phân" chỉ các loại phân bón được sử dụng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng. dụ:

    • "Ruộng không phân như thân không của" có nghĩanếu không phân bón, cây trồng sẽ không phát triển tốt.
    • "Nông dân thường sử dụng phân hữu cơ để cải thiện đất trồng."
  • Một phần trăm của thước: Từ "phân" cũng có thể chỉ một đơn vị đo độ dài. dụ:

    • "Mỗi tấc mười phân" có nghĩamỗi tấc (thước) bằng 10 phân.
  • Một phần trăm của lạng: Trong trường hợp này, "phân" được dùng để chỉ một đơn vị đo trọng lượng. dụ:

    • "5 phân vàng" có nghĩa là 5 phần trăm của một lạng vàng.
  • Một lượng nhỏ: "Phân" có thể chỉ một lượng nhỏ. dụ:

    • "Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân" có nghĩacây cỏ cao hơn một thước cây liễu chỉ cao hơn một vài phân.
2. Động từ
  • Chia ra: "Phân" có thể được dùng để diễn tả hành động chia tách một cái đó thành nhiều phần. dụ:

    • "Mỗi quận phân ra nhiều phường" có nghĩamỗi quận được chia thành nhiều phường.
  • Giao cho từng người: "Phân" cũng có thể diễn tả việc giao nhiệm vụ hoặc công việc cho từng cá nhân. dụ:

    • "Chúng ta cần phân công việc cho từng thành viên trong nhóm."
  • Phân trần: Cụm từ này có nghĩagiải thích hoặc biện minh cho một hành động nào đó. dụ:

    • "Khi bị hỏi về lý do, anh ấy đã phân trần rất rõ ràng."
3. Các từ liên quan đồng nghĩa
  • Phân bón: Chỉ các loại phân dùng để bón cho cây trồng.
  • Phân chia: Hành động chia thành nhiều phần.
  • Phân công: Hành động giao nhiệm vụ cho từng người trong một nhóm.
4. Lưu ý

Khi sử dụng từ "phân", cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ. "Phân" có thể mang những nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng trong câu.

  1. 1 dt 1. Chất bài xuất của bộ máy tiêu hoá: Đi ngoài ra phân lỏng. 2. Chất dùng để bón cây: Ruộng không phân như thân không của (tng).
  2. 2 dt 1. Một phần trăm của thước: Mỗi tấc mười phân. 2. Một phần trăm của lạng: 5 phân vàng . 3. Một lượng nhỏ: Cỏ cao hơn thước, liễu gầy vài phân (K).
  3. 3 đgt 1. Chia ra: Mỗi quận phân ra nhiều phường. 2. Giao cho từng người: Phân công việc; Phân tài liệu.
  4. 4 đgt Phân trần nói tắt: Dừng chân đứng lại anh phân đôi lời (cd).

Comments and discussion on the word "phân"