Characters remaining: 500/500
Translation

persistent

/pə'sistənt/
Academic
Friendly

Từ "persistent" trong tiếng Anh một tính từ có nghĩa kiên trì, bền bỉ, hoặc không ngừng nghỉ trong việc theo đuổi một điều đó. thường được dùng để diễn tả sự cố gắng không ngừng, mặc dù gặp khó khăn hay thử thách.

Các nghĩa khác nhau:
  1. Kiên trì, bền bỉ: Khi một người không từ bỏ khó khăn.

    • dụ: She is persistent in her studies, even when the subjects are challenging. ( ấy kiên trì trong việc học, ngay cả khi các môn học rất khó khăn.)
  2. Khăng khăng, cố chấp: Khi một người giữ vững quan điểm của mình một cách mạnh mẽ.

    • dụ: He was persistent in his belief that he was right, despite the evidence against him. (Anh ta cố chấp trong niềm tin rằng mình đúng, bất chấp bằng chứng trái ngược.)
  3. Dai dẳng, không ngừng: Thường dùng để mô tả thời tiết hay tình huống kéo dài.

    • dụ: We experienced persistent rain throughout the week. (Chúng tôi đã trải qua mưa dai dẳng trong suốt cả tuần.)
  4. Sinh vật học: Dùng để mô tả các bộ phận của thực vật hoặc động vật không rụng.

    • dụ: The leaves of the plant are persistent, staying green throughout the winter. ( của cây vẫn bền bỉ, giữ màu xanh suốt mùa đông.)
Các biến thể của từ:
  • Persistence (danh từ): Sự kiên trì, bền bỉ.

    • dụ: Her persistence paid off when she finally achieved her goal. (Sự kiên trì của ấy đã được đền đáp khi ấy cuối cùng đạt được mục tiêu của mình.)
  • Persist (động từ): Kiên trì, tiếp tục.

    • dụ: If you persist in your efforts, you will succeed. (Nếu bạn kiên trì trong nỗ lực của mình, bạn sẽ thành công.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tenacious: Kiên trì, không dễ từ bỏ.
  • Determined: Quyết tâm, kiên quyết.
  • Resolute: Kiên định, vững vàng trong quyết định.
Idioms Phrasal Verbs liên quan:
  • Hang in there: Giữ vững, kiên trì, đừng bỏ cuộc.

    • dụ: Even though things are tough, just hang in there and you will get through it. (Mặc dù mọi thứ khó khăn, hãy giữ vững bạn sẽ vượt qua .)
  • Stick to your guns: Kiên quyết giữ vững quan điểm của mình.

    • dụ: She stuck to her guns about the project, and it eventually succeeded. ( ấy kiên quyết giữ vững quan điểm về dự án, cuối cùng đã thành công.)
tính từ
  1. kiên gan, bền bỉ
  2. khăng khăng, khư khư, cố chấp, ngoan cố
  3. dai dẳng
    • persistent rain
      mưa dai dẳng
  4. (sinh vật học) bền, không rụng (, sừng, lông)

Comments and discussion on the word "persistent"