Characters remaining: 500/500
Translation

oách

Academic
Friendly

Từ "oách" trong tiếng Việt một từ lóng, thường được sử dụng để miêu tả một người phong cách thời trang bảnh bao, sang trọng hoặc thể hiện sự nổi bật, thu hút sự chú ý. "Oách" thường mang nghĩa tích cực, thể hiện sự khen ngợi về vẻ ngoài hoặc cách thể hiện của ai đó.

Định nghĩa:
  • Oách: (tính từ) Có vẻ bảnh bao, sang trọng, nổi bật.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Đi đâu oách thế?" - Câu này có thể được hiểu : "Sao bạn lại ăn mặc đẹp quá vậy?".
    • "Hôm nay bạn ăn mặc oách quá!" - Nghĩa là hôm nay bạn trông rất đẹp nổi bật.
  2. Câu nâng cao:

    • "Chiếc áo này nhìn thật oách, rất phù hợp với phong cách của bạn!" - Câu này khen ngợi chiếc áo thiết kế đẹp, làm nổi bật cá tính của người mặc.
    • "Trong bữa tiệc tối qua, mọi người đều trầm trồ những bộ trang phục oách của các khách mời." - Ý nói rằng mọi người đã ấn tượng với vẻ ngoài nổi bật của các khách mời.
Biến thể của từ:
  • "Oách" có thể được sử dụng với nghĩa gần giống "sang trọng" hay "bảnh bao", tuy nhiên mang tính chất lóng thường được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày hơn trong văn viết chính thức.
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bảnh bao: Thể hiện sự chỉn chu, đẹp trai hoặc xinh đẹp.
  • Sang trọng: Chỉ sự cao cấp, đẳng cấp trong phong cách hoặc trang phục.
  • Nổi bật: sự khác biệt, dễ nhận thấy giữa đám đông.
Từ gần giống:
  • Thời trang: Liên quan đến cách ăn mặc, trang phục.
  • Đẹp: Một từ chung hơn để miêu tả về vẻ ngoài.
Lưu ý:
  • "Oách" thường được sử dụng trong giao tiếp thân mật, không thích hợp để sử dụng trong văn viết trang trọng hoặc chính thức.
  • Khi sử dụng từ "oách", người nói thường muốn thể hiện sự khen ngợi, tán thưởng về kiểu dáng hoặc phong cách của người khác.
  1. tt, trgt Có vẻ bảnh bao (thtục): Đi đâu oách thế?; ăn mặc oách quá.

Comments and discussion on the word "oách"