Characters remaining: 500/500
Translation

oeuf

Academic
Friendly

Từ "oeuf" trong tiếng Pháp có nghĩa là "trứng". Đâymột danh từ giống đực, số nhiều của là "oeufs".

Giải thích chi tiết về từ "oeuf":
  1. Định nghĩa cơ bản:

    • "Oeuf" chỉ trứng động vật, thườngtrứng gà ("oeuf de poule"). Trứngmột loại thực phẩm phổ biến trong ẩm thực, được sử dụng trong nhiều món ăn khác nhau.
  2. Các ví dụ sử dụng thông thường:

    • Oeuf de poule: trứng gà
    • Oeuf dur: trứng luộc (trứng đã được luộc chín)
    • Oeufs sur le plat: trứng rán (trứng được chiên lòng đỏ còn nguyên)
  3. Sử dụng trong ngữ cảnh sinh học:

    • Segmentation de l'oeuf: sự phân cắt của trứng cái. Cụm từ này thường được sử dụng trong sinh học để mô tả quá trình phát triển của phôi.
  4. Các nghĩa cách sử dụng khác:

    • Khi sử dụng như một cách nói thân mật:
  5. Các cụm từ cách diễn đạt phổ biến:

    • Mettre tous ses oeufs dans le même panier: Dốc tiền vào một việc (nghĩađặt tất cả hy vọng hoặc đầu vào một nguồn duy nhất).
    • Sortir de l'oeuf: còn non nớt (chỉ ai đó còn thiếu kinh nghiệm).
    • Se ressembler comme des oeufs: giống nhau như đúc (dùng để chỉ những người hoặc vật sự tương đồng cao).
  6. Biến thể từ gần giống:

    • Các từ gần giống có thể là "ovule" (trứng trong sinh học, thường dùng để chỉ trứng của động vật có vú) "coque" (vỏ trứng).
    • Từ đồng nghĩa với "oeuf" có thể là "ovule" trong một số ngữ cảnh sinh học, nhưng "oeuf" chủ yếu dùng trong ẩm thực.
  7. Các idioms cụm động từ:

    • Etouffer une affaire dans l'oeuf: dập một chuyện ngay từ đầu (ngăn chặn sự việc trước khi xảy ra).
    • Oeuf de Pâques: kẹo (hình) trứng làm quà lễ phục sinh (trứng phục sinh thường được làm bằng chocolate).
Kết luận:

Từ "oeuf" không chỉ đơn thuầntrứng mà còn mang nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú trong tiếng Pháp.

danh từ giống đực (số nhiều oeufs)
  1. trứng
    • Oeuf de poule
      trứng gà
    • Oeuf dur
      trứng luộc
    • Segmentation de l'oeuf
      (sinh vật học; sinhhọc) sự phân cắt của trứng
  2. cái nong tất (để mạng tất)
  3. (thân mật) kẻ ngờ nghệch, thằng ngốc
    • Quel oeuf!
      thằng ngốc!
    • dans l'oeuf
      ngay từ trong trứng, ngay từ đầu
    • Etouffer une affaire dans l'oeuf
      dập một chuyện ngay từ đầu
    • donner un oeuf pour un boeuf
      thả con săn bắt con cá sộp
    • l'oeuf de Colomb
      việc dễ nhưng phải sáng kiến
    • marcher sur des oeufs
      đi rón rén
    • mettre tous ses oeufs dans le même panier
      dốc tiền vào một việc
    • oeuf de Pâques
      kẹo (hình) trứng làm quà lễ phục sinh
    • oeufs sur le plat
      (thân mật) tẹt, lép
    • plein comme un oeuf
      đầy ắp
    • se ressembler comme des oeufs
      giống nhau như đúc
    • sortir de l'oeuf
      còn non nớt
    • tondre un oeuf
      keo kiệt

Comments and discussion on the word "oeuf"