Characters remaining: 500/500
Translation

nải

Academic
Friendly

Từ "nải" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích chi tiết về từng nghĩa cùng với dụ các từ liên quan.

1. Nải trong nghĩa chỉ đồ vật

Định nghĩa: "Nải" một túi khâu bằng vải, thường được gập chéo dùng để đựng đồ, có thể đeo trên vai.

2. Nải trong nghĩa chỉ cụm quả

Định nghĩa: "Nải" còn có thể chỉ một cụm quả, thường dùng để chỉ cụm chuối trong buồng chuối.

3. Sử dụng nâng cao
  • Trong một số vùng miền, "nải" có thể được dùng để chỉ những thứ tính chất nhẹ, dễ mang vác, dụ như "nải rau".
  • Trong ngữ cảnh văn hóa, một số người có thể dùng từ "nải" để chỉ những thứ mang tính chất truyền thống hoặc dân gian.
4. Phân biệt các biến thể

Nhiều người có thể nhầm lẫn giữa "nải" "nải" trong nghĩa chỉ cụm quả chuối, chúng đều cách phát âm giống nhau. Tuy nhiên, ngữ cảnh sẽ giúp bạn phân biệt được nghĩa của từ.

5. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Túi: có thể được xem từ gần nghĩa với "nải" trong nghĩa chỉ đồ vật, nhưng "túi" có thể bất kỳ loại túi nào chứ không chỉ túi vải như "nải".
  • Buồng: từ này liên quan đến "nải" trong nghĩa chỉ cụm quả, một buồng chuối sẽ chứa nhiều nải chuối.
6. Một số từ liên quan
  • Nải chuối: chỉ cụm quả chuối.
  • Nải rau: chỉ một cụm rau hoặc một lượng rau nhất định.
  1. d. Cg. Tay nải. Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng nhẹ, có thể đeo trên vai.
  2. d. Cụm quả chuối trong buồng chuối: Buồng chuối mười nải.NAM.- d. Ma ở ao, theo mê tín.

Comments and discussion on the word "nải"