Characters remaining: 500/500
Translation

nạp

Academic
Friendly

Từ "nạp" trong tiếng Việt có nghĩa chính "đưa vào", "lắp vào" một cái đó để làm cho hoạt động hoặc sử dụng được. Từ này thường được dùng trong các tình huống liên quan đến kỹ thuật, máy móc, hoặc các thiết bị cần được cung cấp một số nguyên liệu hoặc phụ kiện để hoạt động. Dưới đây một số cách sử dụng dụ cụ thể:

Qua đó, bạn có thể thấy rằng từ "nạp" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 đg. Đưa vào, lắp vào (dụng cụ, máy móc, súng ống, v.v.) làm cho sử dụng được, hoạt động được. Nạp thuốc vào điếu cày. Nạp nguyên liệu vào . Súng đã nạp đạn.
  2. 2 (ph.). x. nộp.

Comments and discussion on the word "nạp"