Characters remaining: 500/500
Translation

nép

Academic
Friendly

Từ "nép" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến việc thu mình lại, đứng sát vào một nơi kín đáo hoặc không gian nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nép" cùng với các dụ cụ thể.

1. Định nghĩa cơ bản:
  • "Nép" có nghĩathu mình lại, đứng hoặc ngồi sát vào một chỗ nào đó, thường để tìm chỗ ẩn nấp hoặc để bảo vệ bản thân khỏi một điều đó.
2. dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Khi thấy người lạ đến, con mèo nép vào chân bàn." (Mèo thu mình lại, đứng sát vào bàn để tránh người lạ.)
    • " nép mình vào gốc cây khi trời bắt đầu mưa." ( tìm chỗ trú ẩn dưới gốc cây.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Những người lính đứng nép sau những tảng đá để quan sát địch." (Họ đứng sát vào các tảng đá để không bị phát hiện.)
    • "Trong lúc trời giông bão, họ nép mình vào nhau để giữ ấm." (Họ đứng sát vào nhau, tạo thành một khối để tránh gió lạnh.)
3. Biến thể cách sử dụng khác:
  • Nép mình: Diễn tả hành động thu mình lại để bảo vệ hoặc trốn tránh.
  • Nép vào: Thường dùng để diễn tả việc đứng hoặc ngồi sát vào một bề mặt nào đó.
  • Nép sát: Ý chỉ việc đứng rất gần, thậm chí gần đến mức có thể chạm vào.
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Ẩn": Có nghĩatrốn đi hoặc không hiện diện ra ngoài.
    • "Trốn": Hành động tìm chỗ ẩn nấp.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Kín": Nghĩa là không để lộ ra bên ngoài.
    • "Sát": Chỉ việc đứng rất gần.
5. Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nép," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh, từ này có thể mang ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách diễn đạt tình huống cụ thể. dụ, "nép" có thể diễn tả sự e dè, sợ hãi trong một tình huống căng thẳng, hoặc đơn giản hành động tìm nơi ẩn nấp.

  1. đgt Thu mình: Thu sợ hãi nép mình vào một gốc cây (NgĐThi); Lúa chiêm népđầu bờ, hễ nghe tiếng sấm phất cờ lên (cd).
  2. trgt Sát vào một nơi kín: Mấy du kích đứng vào sườn đồi (Phan Tứ); Phụng phịu, đứng nép bên bức vách (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "nép"