Characters remaining: 500/500
Translation

nước

Academic
Friendly

Từ "nước" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, rất phong phú trong ngữ cảnh. Dưới đây một số cách giải thích dụ cho từng nghĩa của từ "nước":

Các từ gần giống đồng nghĩa: - Chất lỏng: có thể dùng để chỉ những thứ như "nước trái cây", "nước soda". - Đất nước: thường dùng để chỉ một quốc gia hay vùng lãnh thổ cụ thể.

Chú ý: - "Nước" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành nhiều cụm từ khác nhau, như "nước ngọt", "nước khoáng", "nước mắt", "nước chè". - Tùy thuộc vào ngữ cảnh từ "nước" có thể mang những nghĩa khác nhau, vậy khi học tiếng Việt, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn.

Hy vọng với những giải thích dụ trên, bạn có thể hiểu hơn về từ "nước" trong tiếng Việt.

  1. 1 d. 1 Chất lỏng không màu, không mùi trong suốt khi nguyên chất, tồn tại trong tự nhiênsông hồ, ở biển. Nước mưa. Nước lũ. Nước thuỷ triều. Nước lên (nước thuỷ triều lên). Ăn nước giếng. 2 Chất lỏng, nói chung. Nước mắt. Nước chè. Chanh nhiều nước. Nước thép đầu tiên. Thuốc nước*. 3 Lần, lượt sử dụng nước, thường đun sôi, cho một tác dụng nhất định nào đó. Pha chè nước thứ hai. Thang thuốc đông y sắc ba nước. Rau rửa mấy nước mới sạch. 4 Lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp. Quét hai nước vôi. Nước mạ rất bền. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng.). 5 (kết hợp hạn chế). Vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài. Nước ngọc. Gỗ lên nước bóng loáng.
  2. 2 d. Vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội cùng thuộc về một nhà nước nhất định. Nước Việt Nam. Các nước láng giềng.
  3. 3 d. 1 (kết hợp hạn chế). Bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa). Ngựa chạy đang được nước. Phi nước đại*. 2 Bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ. Nước cờ cao. Mách nước*. Chơi cờ sáng nước. 3 Cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế hoặc tạo ra thế thuận lợi. Bị bao vây, chỉ còn nước ra đầu thú. (Tính) hết nước*. 4 (kng.). Thế hơn kém. Chịu nước lép. Đến nước cùng rồi. Được nước, càng làm già. thì nước ! 5 (kng.). Mức độ khó có thể chịu đựng hơn. Độc ác đến nước ấy cùng. (Trả đến nghìn đồng ) hết nước*. Đã đến nước này thì không còn có thể từ chối được.

Comments and discussion on the word "nước"