Characters remaining: 500/500
Translation

nhử

Academic
Friendly

Từ "nhử" trong tiếng Việt hai ý nghĩa chính, cả hai đều liên quan đến việc lôi kéo hoặc dẫn dụ một ai đó hoặc một cái đó.

Biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nhử" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ như "nhử mồi", "nhử bẫy", "nhử kẻ thù".
  • Trong văn nói, "nhử" có thể được sử dụng một cách hài hước hoặc ẩn dụ, dụ như "nhử tình" để chỉ việc dùng sự ngọt ngào để thu hút tình cảm của ai đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Một số từ gần giống có thể bao gồm "dụ" (cũng có nghĩalôi kéo, dẫn dụ), nhưng "dụ" thường mang nghĩa chung hơn không nhất thiết phải yếu tố mồi như "nhử".
  • Từ đồng nghĩa có thể "dụ dỗ", nhưng "dụ dỗ" thường mang nghĩa tiêu cực hơn, liên quan đến việc lừa gạt hoặc thuyết phục một cách không chân thật.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "nhử", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây hiểu lầm về ý nghĩa, "nhử" có thể mang sắc thái tích cực hoặc tiêu cực tùy thuộc vào tình huống.
  1. đg. Cg. Dử. 1. Dùng mồi khiến cho loài vật đến để bắt : Nhử chuột. 2. Dùng mưu mô, lợi lộc để đưa đối phương vào tròng : Nhử địch.

Comments and discussion on the word "nhử"