Characters remaining: 500/500
Translation

nhớ

Academic
Friendly

Từ "nhớ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm: Nghĩa này liên quan đến việc lưu giữ thông tin hoặc cảm xúc trong tâm trí. dụ:

    • "Mẹ dặn con, con phải nhớ làm." (Có nghĩa là con cần phải ghi nhớ lời mẹ dặn thực hiện .)
    • "Thương nhau xin nhớ lời nhau." (Có nghĩatrong tình yêu, cần phải ghi nhớ tôn trọng lời hứa của nhau.)
  2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mình ao ước được gặp lại: Nghĩa này liên quan đến cảm xúc nỗi nhớ về người hoặc việc đã xảy ra trong quá khứ. dụ:

    • "Nhớ cảnh ." (Có nghĩahồi tưởng lại những kỷ niệm đẹp trong quá khứ.)
    • "Đi thì nhớ vợ cùng con, về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng." (Có nghĩakhi xa nhà, người đó luôn nghĩ về gia đình những điều giản dịquê hương.)
  3. Giữ một con số để cộng nhẩm: Nghĩa này liên quan đến toán học, khi bạn cần nhớ một số để thực hiện phép tính. dụ:

    • "8 4 12, viết 2 nhớ 1." (Có nghĩatrong phép cộng, bạn ghi lại số 2 nhớ thêm số 1 cho phép tính tiếp theo.)
Cách sử dụng biến thể
  • Nhớ lại: Có nghĩahồi tưởng về một điều đó. dụ: "Tôi nhớ lại những kỷ niệm đẹp thời thơ ấu."
  • Nhớ nhung: Diễn tả sự nhớ thương, phần nặng nề hơn. dụ: "Tôi luôn nhớ nhung về quê hương."
  • Nhớ nhà: Cảm giác nhớ về nơi mình sống, thường xảy ra khi xa nhà. dụ: "Khi đi du học, tôi rất nhớ nhà."
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Quên: Nghĩa trái ngược với "nhớ". dụ: "Tôi thường quên những điều nhỏ nhặt."
  • Hồi tưởng: Nghĩa gần với "nhớ", liên quan đến việc nghĩ về quá khứ.
  • Ghi nhớ: Tương tự với "nhớ", nhưng thường liên quan đến việc học tập.
Lưu ý
  • Từ "nhớ" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ tình cảm, học tập đến các phép toán. Khi sử dụng, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ.
  • "Nhớ" có thể được dùng trong nhiều cấu trúc câu khác nhau, không chỉ câu đơn giản còn trong các câu phức tạp hơn.
  1. đg.1. Ghi được, giữ được trong trí tuệ hoặc tình cảm : Mẹ dặn con, con phải nhớ làm ; Thương nhau xin nhớ lời nhau (K). 2. Tưởng nghĩ đến một sự việc đã qua, một người vắng mặt mình ao ước được gặp lại : Nhớ cảnh ; Đi thì nhớ vợ cùng con, Về nhà nhớ củ khoai môn trên rừng (cd). 3. Giữ một con số để cộng nhẩm cột sau với số trên trong một tính cộng, số dưới trong một tính trừ hoặc tích trong một tính nhân : 8 4 12, viết 2 nhớ 1 .

Comments and discussion on the word "nhớ"