Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
ngoại xâm
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Sự chiếm đoạt hoặc đánh phá đất đai do quân đội nước ngoài tiến hành ồ ạt, theo qui mô lớn: Dân tộc Việt Nam có truyền thống chống ngoại xâm.
Related search result for "ngoại xâm"
Comments and discussion on the word "ngoại xâm"