Characters remaining: 500/500
Translation

mở

Academic
Friendly

Từ "mở" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "mở" cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Định nghĩa: Làm cho cái đó không còn bị đóng kín, khép kín, có thể đi qua hoặc nhìn thấy từ bên ngoài.
  • dụ:
    • Mở cửa phòng: Khi bạn không muốn cửa phòng đóng lại nữa, bạn sẽ mở ra để vào trong.
    • Mở nắp hộp: Khi bạn muốn lấy đồ bên trong hộp, bạn sẽ mở nắp hộp lên.
    • Cửa sổ mở ra vườn hoa: Cửa sổ được mở để nhìn thấy cảnh vườn hoa bên ngoài.
2. Nghĩa về hoạt động của máy móc
  • Định nghĩa: Làm cho máy móc chuyển từ trạng thái không hoạt động sang hoạt động.
  • dụ:
    • Mở đài nghe tin: Khi bạn muốn nghe tin tức, bạn sẽ bật đài lên.
    • Mở quạt điện: Khi trời nóng, bạn mở quạt để làm mát.
3. Tổ chức khởi đầu
  • Định nghĩa: Tổ chức một hoạt động nào đó, như sản xuất, văn hóa, hoặc một sự kiện.
  • dụ:
    • Mở xưởng dệt: Bắt đầu hoạt động sản xuất tại một cơ sở dệt.
    • Mở cuộc điều tra: Bắt đầu điều tra về một vấn đề nào đó.
4. Khởi đầu một tình huống mới
  • Định nghĩa: Làm xuất hiện một giai đoạn mới, triển vọng hơn.
  • dụ:
    • Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới: Thành công trong một sự kiện đã tạo ra một tình hình mới, nhiều cơ hội hơn.
5. Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Mở rộng: Mở ra thêm không gian, thêm nhiều cơ hội.
  • Khởi động: Bắt đầu một hoạt động, thường dùng trong ngữ cảnh máy móc hoặc sự kiện.
  • Khai trương: Mở cửa cho một cửa hàng, dịch vụ mới.
6. Những chú ý khi sử dụng từ "mở":
  • Từ "mở" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ vật (mở cửa, nắp) đến trừu tượng (mở rộng tư tưởng, khởi đầu một giai đoạn mới).
  • Cách sử dụng từ này có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, như "mở rộng", "mở cửa", "mở mang kiến thức".
Kết luận:

Từ "mở" một từ rất phong phú trong tiếng Việt, mang nhiều nghĩa ứng dụng khác nhau.

  1. đg. 1 Làm cho hoặctrạng thái không còn bị đóng kín, khép kín, bịt kín, trong ngoài, bên này bên kia thông được với nhau. Mở cửa phòng. Mở nắp hộp. Mở một lối đi. Cửa sổ mở ra vườn hoa. Một hệ thống mở (không khép kín). Mở lượng hải hà (b.). 2 Làm cho hoặctrạng thái không còn bị thu nhỏ, dồn, ép, gấp, v.v. lại, được trải rộng, xoè rộng ra. Mở tờ báo ra xem. Mở . Cánh đồng mở ra bao la. Mở hết tốc lực. Mở trí. 3 Làm cho máy móc không còn bị đóng lại nữa chuyển sang trạng thái hoạt động. Mở đài nghe tin. Mở quạt điện. Mở máy. 4 Tổ chức ra cơ sở sản xuất, cơ quan văn hoá làm cho bắt đầu hoạt động. Mở xưởng dệt. Bệnh viện, trường học được mở khắp nơi. 5 Tổ chức ra bắt đầu tiến hành. Mở cuộc điều tra. Mở hội. Mở chiến dịch. 6 Làm xuất hiện một tình hình, một thời mới đầy triển vọng. Thắng lợi đã mở ra một cục diện mới.

Comments and discussion on the word "mở"