Characters remaining: 500/500
Translation

mổ

Academic
Friendly

Từ "mổ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng

a. Mổ (động từ)

2. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Rạch" (khi nói về việc dùng dao để cắt)
    • "Phẫu thuật" (khi nói về việc chữa bệnh)
  • Từ gần giống:

    • "Cắp" (mang theo, nhưng không nhất thiết ăn cắp)
    • "Giết" (khi nói về việc giết gia súc)
3. Phân biệt các biến thể
  • "Mổ" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. dụ, "mổ" trong "mổ " rõ ràng khác với "mổ" trong "mổ dạ dày".
4. Sử dụng nâng cao

Khi sử dụng từ "mổ" trong các câu phức tạp, bạn có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ. dụ:

Kết luận

Từ "mổ" nhiều nghĩa phong phú cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt.

  1. 1 đgt. 1. (Chim, ...) nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu: mổ thóc nuôi , mổ mắt (tng.). 2. ăn cắp: Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành khách.
  2. 2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ mổ . 2. Phẫu thuật trên cơ thể, chữa bệnh, cứu người: mổ dạ dày mổ lấy viên đạnđùi. 3. Giết gia súc để lấy thịt: mổ trâu ăn mừng ầm ầm như mổ . 4. Bán với giá cắt cổ để kiếm nhiều lời lãi: bán cho khách hàng quen vẫn mổ.

Comments and discussion on the word "mổ"