Characters remaining: 500/500
Translation

mối

Academic
Friendly

Từ "mối" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, có thể phân loại như sau:

Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Mối quan hệ: có thể hiểu tương tự như "mối tình", chỉ sự kết nối giữa các cá nhân.
  • Mối liên hệ: có thể dùng để nhấn mạnh sự kết nối giữa các yếu tố khác nhau trong một hệ thống.
Lưu ý:
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "mối" để sử dụng cho đúng ngữ cảnh.
  • Từ "mối" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ có nghĩa khác nhau, như "mối tình", "mối sầu", "mối quan hệ", "mối đe dọa",...
  1. d. 1. Đầu chỉ, đầu dây: Gỡ mối chỉ. 2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm hệ thống: Mối sầu, mối tình. 3. Hệ thống: Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.
  2. d. Loài sâu bọ cánh thẳng, sốngdưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở...
  3. d. X. Thạch sùng.
  4. Người đứng giữa điều đình việc cưới xin hay mua bán.

Comments and discussion on the word "mối"