Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mệ

Academic
Friendly

Từ "mệ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích dụ về cách sử dụng từ này:

  1. d. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
  2. (đph) d. Nh. : Mệ nội, mệ ngoại.

Comments and discussion on the word "mệ"