Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, chủ yếu thể hiện hành động chạm vào hoặc chạm tới một vật nào đó. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "", các cách sử dụng dụ cụ thể.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Để tay vào vật : Nghĩa này thể hiện hành động chạm vào một vật cụ thể bằng tay.

    • dụ: "Đừng vào súng." (Có nghĩakhông nên chạm vào súng có thể gây nguy hiểm).
  2. Động đến, chạm tới: Nghĩa này có thể rộng hơn, không chỉ giới hạnviệc dùng tay còn có thể áp dụng cho các hành động khác.

    • dụ: "Tính hay tự ái, không ai muốn đến ." (Có nghĩamọi người không muốn chạm vào cảm xúc nhạy cảm của người đó).
Các biến thể từ liên quan
  • mỏ: Đây một cách nói dân gian, thường dùng để chỉ việc châm chọc, chế giễu ai đó một cách nhẹ nhàng.

    • dụ: "Đừng mỏ đến chuyện nữa."
  • vào: Khi kết hợp với "vào", từ này thường mang nghĩa chạm vào một cái đó một cách cụ thể hơn.

    • dụ: "Mày đừng vào chuyện của tao." (Có nghĩakhông nên can thiệp vào việc của người khác).
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Chạm: Nghĩa tương tự như "", thường dùng để chỉ hành động tiếp xúc với vật đó.

    • dụ: "Chạm tay vào bàn." (Hành động đặt tay lên bàn).
  • Sờ: Cũng có nghĩadùng tay tiếp xúc với một bề mặt nào đó.

    • dụ: "Sờ vào bức tranh để cảm nhận chất liệu."
Sử dụng nâng cao

Trong văn viết hoặc giao tiếp trang trọng, từ "" có thể được thay thế bằng các từ khác có nghĩa tương tự nhưng mang tính trang trọng hơn, như "chạm" hay "tiếp xúc". Tuy nhiên, "" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, gần gũi.

Kết luận

Từ "" một từ linh hoạt trong tiếng Việt, giúp diễn tả nhiều hành động liên quan đến việc chạm vào hoặc động đến một vật nào đó. Khi sử dụng từ này, bạn cần lưu ý ngữ cảnh cách diễn đạt để truyền đạt ý nghĩa một cách chính xác tự nhiên.

  1. đg. 1. Để tay vào vật : Đừng vào súng. 2. Động đến: Tính hay tự ái, không ai muốn đến .

Comments and discussion on the word "mó"