Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo các dụ phân biệt các biến thể của từ:

Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "" có thể liên quan đến "ngựa", trong nhiều nghĩa, có thể chỉ đến một cái đó liên quan đến hình ảnh hoặc biểu tượng của ngựa.
  • Đồng nghĩa: Trong một số trường hợp, "" có thể được thay thế bằng từ "hình thức" khi nói về vẻ ngoài, nhưng cần lưu ý về ngữ cảnh sử dụng.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "", cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa chính xác bạn muốn diễn đạt.
  1. 1 dt. 1. Đồ bằng giấy cắt theo những thứ thật để đốt cúng cho người chết, theo mê tín: đốt Chờ được đã rã đám (tng.) 2. Đồ phẩm chất kém, chóng hỏng: Thứ đó chỉ đồ thôi, chẳng mấy bữa hỏng.
  2. 2 dt. 1. Đám lông đẹp, óng mượtcổ hay gần đuôi của gà trống, chim trống: tía. 2. Vẻ phô trương bên ngoài, thường đối lập với bên trong: thì được cái thôi Chiếc xe tuy xấu nhưng máy rất tốt.
  3. 3 dt. Tên gọi một quân trong cờ tướng, bài tam cúc, lấy ngựa làm biểu tượng: đi con .
  4. 4 dt. Thanh ngang của cái bừa, dùng để đóng răng bừa: trước đóng răng đứng, sau đóng răng xiết.
  5. 5 dt. 1. Hệ thống hiệu quy ước: điện báo hiệu hoá giải mật mã. 2. hiệu ghi các con số trong sổ sách bằng chữ Hán: chữ .
  6. 6 dt. cân: phải cân hai mới hết số thóc này.
  7. 7 dt. Đơn vị đo độ dài của nước Anh, Mĩ (yard) bằng 0,9144 mét.

Comments and discussion on the word "mã"