Characters remaining: 500/500
Translation

mái

Academic
Friendly

Từ "mái" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích về từ "mái" cùng với các dụ minh họa:

Cách phân biệt từ liên quan:
  • Các từ gần giống: "mái" có thể được nhầm lẫn với "mặt" khi chỉ phần trên cùng, nhưng "mặt" thường không chỉ cấu trúc che phủ.
  • Từ đồng nghĩa: "mái nhà" có thể liên quan đến "thượng" trong một số ngữ cảnh nhưng không hoàn toàn giống nhau.
  • Các biến thể: "gà mái" cụm từ thường dùng để chỉ con cái, trong khi "gà trống" chỉ con đực.
  1. 1 dt. 1. Phần che phủ trên cùng của ngôi nhà: mái ngói đỏ tươi nhà mái bằng. 2. Phần mặt đất thoai thoải của một vật, trông như mái nhà: mái đê. 3. Phần tóc trên đầu: mái tóc điểm bạc mái đầu xanh.
  2. 2 dt. Dụng cụ dùng để bơi thuyền, bằng gỗ, một đầu tròn, một đầu dẹp rộng bản: xuôi chèo mát mái.
  3. 3 I. tt. (Chim, , vịt) thuộc giống cái; phân biệt với trống: chim mái gà mái. II. dt. Con gà mái: nuôi mấy mái đẻ làm thịt con mái đen.
  4. 4 tt. (Nước da) xanh xám màu chì, trông ốm yếu, bệnh hoạn: Nước da xanh mái như người sốt rét.

Comments and discussion on the word "mái"