Characters remaining: 500/500
Translation

màng

Academic
Friendly

Từ "màng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, mình sẽ giải thích cho bạn một cách dễ hiểu.

Định nghĩa:
  1. Lớp mỏng trên bề mặt: "Màng" thường chỉ một lớp mỏng kết trên bề mặt của một chất lỏng, như dụ trong câu "sữa pha chưa uống đã màng". Ở đây, màng có thể lớp bọt hoặc lớp mỏng do chất béo trong sữa tạo ra.

  2. Dị ứng hoặc bệnh : Từ "màng" cũng có thể chỉ đến tình trạng bệnh như trong câu "mắt kéo màng", tức là khi mắt bị đau hoặc màng che phủ, gây cản trở tầm nhìn.

  3. Lớp mỏng khác: Câu "màng sương" chỉ lớp sương mỏng phủ lên một bề mặt nào đó vào buổi sáng sớm.

  4. Ý nghĩa trừu tượng: Trong một cách sử dụng khác, "không màng danh lợi" có nghĩakhông quan tâm đến danh tiếng hay lợi ích vật chất, thể hiện sự không màng tới những điều phù phiếm.

dụ sử dụng:
  • Màng trong tự nhiên: "Sáng nay, tôi thấy một màng sương mỏng phủ lên cỏ." (Ở đây, màng sương chỉ lớp sương mỏng).
  • Màng trong y học: "Khi bị đau mắt, tôi cảm thấy như một màng che trước mắt." (Ở đây, màng chỉ sự cản trở tầm nhìn do bệnh ).
  • Màng trong tư tưởng: "Anh ấy sống rất giản dị, không màng đến tiền bạc danh vọng." (Ở đây, màng thể hiện sự không quan tâm đến vật chất).
Phân biệt các biến thể:
  • Màng tế bào: Ở đây, "màng" chỉ lớp bọc bên ngoài của tế bào, chức năng bảo vệ kiểm soát chất dinh dưỡng.
  • Màng nhĩ: màng nằm trong tai, vai trò quan trọng trong việc nghe.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lớp: Có thể dùng để chỉ một lớp mỏng tương tự như màng, nhưng không nhất thiết có nghĩamỏng trong mọi trường hợp.
  • Vỏ: Thường chỉ lớp bên ngoài, nhưng vỏ có thể cứng hơn màng.
Từ liên quan:
  • Màng bọc: loại màng được sử dụng để bọc thực phẩm, bảo vệ thức ăn khỏi bị ôxy hóa.
  • Màng lọc: Thường được sử dụng trong công nghệ y học để chỉ lớp màng khả năng lọc tạp chất.
  1. d. 1. Lớp mỏng kết trên mặt của một chất lỏng: Sữa pha chưa uống đã màng. 2. Dử che lòng đen, khi đau mắt: Mắt kéo màng. 3. Lớp mỏng: Màng sương.
  2. đg. Tưởng đến, ao ước: Không màng danh lợi.

Comments and discussion on the word "màng"