Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt một từ nhiều cách sử dụng ý nghĩa khác nhau. Dưới đây một số cách sử dụng chính của từ này, cùng với các dụ minh họa.

1. Liên từ

"" thường được dùng như một liên từ để kết nối các ý trong câu. nhiều cách sử dụng khác nhau:

2. Đại từ

"" cũng có thể được dùng như một đại từ để thay thế cho một danh từ đã được nhắc đến trước đó. - dụ: "Người anh giới thiệu với tôi lại bố bạn tôi." (Ở đây "" thay thế cho "người" đã được đề cập.) - Giải thích: "" giúp liên kết các thông tin trong câu một cách mạch lạc.

3. Trợ từ

"" có thể được dùng như một trợ từcuối câu để nhấn mạnh. - dụ: "Đã bảo !" (Nhấn mạnh rằng đã lời nhắc nhở trước đó.) - Giải thích: "" ở đây thể hiện sự nhấn mạnh hoặc khẳng định.

Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống với "" có thể "nhưng", "còn", "", tùy vào ngữ cảnh có thể thay thế cho nhau.
  • Tuy nhiên, "" thường mang sắc thái biểu đạt mạnh hơn có thể kết nối các ý nghĩa phức tạp hơn.
Kết luận

"" một từ rất linh hoạt trong tiếng Việt với nhiều cách sử dụng khác nhau. Việc hiểu "" sẽ giúp bạn giao tiếp diễn đạt ý tưởng một cách hiệu quả hơn trong tiếng Việt.

  1. 1 dt Hang ếch, hang của: ép mình rón bước, ếch lui vào (Tản-đà).
  2. 2 đt Đại từ thay một danh từ đã nêutrên: Người anh giới thiệu với tôi lại bố bạn tôi; Tôi muốn mua quyển tiểu thuyết ông ấy đã phê bình.
  3. lt 1.Liên từ biểu thị sự đối lập giữa hai ý: To đầu dại (tng); Nghèo tự trọng. 2. Liên từ biểu thị sự không hợp lí: dốt không chịu học. 3. Liên từ biểu thị một kết quả: Biết tay ăn mặn thì chừa, đừng trêu mẹ mướp ngày (cd); Non kia ai đắp cao, sông kia, biển nọ ai đào sâu (cd). 4. Liên từ biểu thị một mục đích: Trèo lên trái núi coi, quản tượng cưỡi voi bành vàng (cd). 5. Liên từ biểu thị một giả thiết: Anh đến sớm thì đã gặp chị ấy.
  4. trt Trợ từ đặtcuối câu để nhấn mạnh: Đã bảo !; Anh cứ tin làm được !.

Comments and discussion on the word "mà"