Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
muốn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt 1. Ao ước; Mong mỏi: Muốn sang thì bắc cầu kiều, muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy (cd). 2. Có chiều hướng như sắp xảy ra: Má hồng không thuốc mà say, nước kia muốn đổ, thành này muốn long (CgO); Trời muốn mưa; Bức tường này muốn đổ.
Related search result for "muốn"
Comments and discussion on the word "muốn"