Characters remaining: 500/500
Translation

mendier

Academic
Friendly

Từ "mendier" trong tiếng Pháp nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết về từ này.

Định nghĩa
  1. Nội động từ: "mendier" có nghĩa là "ăn mày" hoặc "ăn xin". Đâyhành động xin tiền hoặc thức ăn từ người khác, thườngnhững người hoàn cảnh khó khăn.

  2. Ngoại động từ: Trong một số ngữ cảnh, "mendier" cũng có thể mang nghĩa xin xỏ, xin lợi ích đó từ người khác. Ví dụ:

    • mendier son pain: ăn xin bánh (tức là xin thức ăn).
    • mendier des votes: xin xỏphiếu (có nghĩatìm cách xin phiếu bầu trong một cuộc bầu cử).
Ví dụ sử dụng
  1. Mendier trong ngữ cảnh ăn xin:

    • Il mendie dans la rue chaque jour. (Anh ta ăn xin trên đường phố mỗi ngày.)
  2. Mendier trong ngữ cảnh xin xỏ:

    • Les politiciens mendient des votes avant les élections. (Các chính trị gia xin xỏphiếu trước cuộc bầu cử.)
Biến thể từ gần giống
  • Mendiant: Danh từ chỉ người ăn xin. Ví dụ: Il est un mendiant connu dans le quartier. (Anh ấymột người ăn xin nổi tiếng trong khu phố.)
  • Mendicité: Danh từ chỉ hoạt động ăn xin. Ví dụ: La mendicité est un problème social dans de nombreuses villes. (Ăn xinmột vấn đề xã hộinhiều thành phố.)
Từ đồng nghĩa
  • Demander: yêu cầu, xin.
  • Suppléer: bổ sung, cầu xin (trong ngữ cảnh cần đó).
Các thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Mendier à genoux: ăn xin trong tư thế quỳ gối (thể hiện sự khiêm nhường, cầu xin).
  • Mendier pour vivre: xin xỏ để sống, tức là phụ thuộc vào việc xin tiền hay thức ăn từ người khác.
Chú ý
  • "Mendier" thường mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến việc phụ thuộc vào người khác không khả năng tự lo cho bản thân.
  • Khi sử dụng từ này trong văn viết hoặc nói, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu lầm hoặc gây xúc động không cần thiết.
nội động từ
  1. ăn mày, ăn xin
ngoại động từ
  1. ăn xin
    • Mendier son pain
      ăn xin bánh; xin cái ăn
  2. (nghĩa bóng) xin xỏ, xin
    • Mendier des votes
      xin xỏphiếu

Comments and discussion on the word "mendier"