Characters remaining: 500/500
Translation

may

/mei/
Academic
Friendly

Giải thích từ "may"

Từ "may" trong tiếng Anh một trợ động từ (modal verb) thường được dùng để diễn tả khả năng, sự cho phép hoặc sự giả định. Dưới đây các cách sử dụng ý nghĩa khác nhau của "may".

1. Diễn tả khả năng
  • Nghĩa: "May" được dùng để diễn tả điều đó có thể xảy ra.
  • dụ:
    • It may rain tomorrow. (Có thể ngày mai trời sẽ mưa.)
    • They may arrive at 5 PM. (Có thể họ sẽ đến lúc 5 giờ chiều.)
2. Xin phép
  • Nghĩa: "May" cũng được dùng để xin phép làm điều đó.
  • dụ:
    • May I smoke here? (Tôi có thể hút thuốcđây không?)
    • May I use your phone? (Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?)
3. Dùng trong giả định
  • Nghĩa: "May" có thể dùng để nói về điều đó không chắc chắn nhưng có thể xảy ra.
  • dụ:
    • However clever he may be, he still needs help. ( anh ta thông minh đến đâu, anh ta vẫn cần sự giúp đỡ.)
    • We hope he may come again. (Chúng tôi mong rằng anh ấy có thể đến lần nữa.)
4. Cầu mong, chúc phúc
  • Nghĩa: "May" được sử dụng để diễn tả một lời cầu chúc.
  • dụ:
    • May our friendship last forever. (Chúc tình bạn của chúng ta bền lâu mãi mãi.)
5. Biến thể của "may"
  • Might: Đây dạng quá khứ của "may", thường diễn tả khả năng thấp hơn hoặc sự không chắc chắn hơn.
    • He might come to the party. (Anh ấy có thể đến bữa tiệc.)
6. Danh từ
  • "May" cũng có thể danh từ, có nghĩa tháng Năm hoặc tuổi thanh xuân.
    • She is in the may of her life. ( ấy đangtuổi thanh xuân.)
    • May is a month of exams. (Tháng Năm tháng thi.)
7. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Might: Như đã đề cậptrên, "might" dạng quá khứ của "may" cũng diễn tả khả năng nhưng thường ít chắc chắn hơn.
  • Could: Một từ khác diễn tả khả năng nhưng cũng có thể diễn tả sự cho phép.
    • You could go if you wanted to. (Bạn có thể đi nếu bạn muốn.)
8. Idioms Phrasal Verbs
  • Không nhiều idioms nổi bật liên quan trực tiếp đến "may", nhưng trong văn nói có thể gặp các cụm từ như:
    • May the best man win! (Chúc người giỏi nhất thắng!)
trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ)
  1. có thể, có lẽ
    • it may be
      điều đó có thể xảy ra
    • they may arrive tomorrow
      có thể ngày mai họ đến
  2. có thể (được phép)
    • may I smoke?
      tôi có thể hút thuốc được không?
  3. có thể (dùng thay cho cách giả định)
    • you must work hard that you may succeed
      anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
    • however clever he may be
      thông minh đến đâu chăng nữa
    • we hope he may come again
      chúng tôi mong có thể lại đến nữa
  4. chúc, cầu mong
    • may our friendship last forever
      chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững
danh từ
  1. gái, thiếu nữ; người trinh nữ
danh từ (May)
  1. tháng năm
  2. (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân
    • in the May of life
      đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ
  3. (số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-brít)
  4. (số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm
  5. (may) (thực vật học) cây táo gai
Idioms
  • Queen of [the] May
    hoa khôi ngày hội tháng năm

Comments and discussion on the word "may"