Characters remaining: 500/500
Translation

mature

/mə'tjuə/
Academic
Friendly

Từ "mature" trong tiếng Anh có nghĩa chính "chín", "trưởng thành" hoặc "cẩn thận". Tùy vào ngữ cảnh từ này có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "mature":

Nghĩa Cách Sử Dụng
  1. Tính từ:

    • Chín chắn, trưởng thành: Dùng để mô tả một người thái độ, hành vi hoặc suy nghĩ như một người trưởng thành.
    • Cẩn thận, kỹ càng: Khi nói về một quyết định hay kế hoạch, nghĩa đã được suy nghĩ kỹ lưỡng.
  2. Danh từ:

    • Mature years: Tuổi trưởng thành, thường đề cập đến giai đoạn trong cuộc đời khi một người đã trở nên trưởng thành.
  3. Ngoại động từ:

    • Làm cho chín, làm cho trưởng thành: Dùng để chỉ hành động giúp một kế hoạch hay ý tưởng trở nên hoàn thiện hơn.
  4. Nội động từ:

    • Chín, trở nên chín chắn: Dùng để nói về quá trình phát triển hoặc hoàn thiện của một người hay một ý tưởng.
  5. Thương mại:

    • Mature bill: Đến kỳ hạn phải thanh toán, thường dùng trong ngữ cảnh tài chính.
Các Biến Thể Từ Gần Giống
  • Maturity (danh từ): Sự trưởng thành, chín chắn.

    • dụ: "His maturity is impressive." (Sự chín chắn của anh ấy thật ấn tượng.)
  • Immature (tính từ): Chưa trưởng thành, chưa chín chắn.

    • dụ: "His immature behavior annoys everyone." (Hành vi chưa trưởng thành của anh ấy làm mọi người khó chịu.)
Từ Đồng Nghĩa
  • Adult (người lớn): Người đã trưởng thành.
  • Developed (phát triển): Đã trưởng thành hoặc hoàn thiện.
Idioms Phrasal Verbs
  • Mature into: Trở thành, phát triển thành một cách chín chắn.
    • dụ: "She matured into a great leader." ( ấy đã trở thành một nhà lãnh đạo tuyệt vời.)
Kết Luận

Từ "mature" một từ nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú, từ mô tả tính cách con người đến việc chỉ sự hoàn thiện của kế hoạch hay ý tưởng.

tính từ
  1. chín, thành thực, trưởng thành
    • mature years
      tuổi trưởng thành, tuổi thành niên
  2. cẩn thận, chín chắn, kỹ càng
    • after mature deliberation
      sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ
    • the plan is not mature yet
      kế hoạch chưa chín chắn
  3. (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
ngoại động từ
  1. làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...)
nội động từ
  1. chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện
  2. mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
    • when does this bill mature?
      đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán?

Comments and discussion on the word "mature"