Characters remaining: 500/500
Translation

mội

Academic
Friendly

Từ "mội" trong tiếng Việt thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến việc đào giếng, cụ thể chỉ việc đào đúng chỗ, đúng mạch nước ngầm. "Mội" có thể hiểu đơn giản "đúng vị trí" hoặc "đúng chỗ" khi thực hiện một hành động nào đó.

Định Nghĩa:
  • Mội (đúng mội): việc làm chính xác, đúng chỗ, đúng cách trong một công việc cụ thể, thường nhắc đến việc tìm kiếm hoặc khai thác nguồn nước.
Dụ Sử Dụng:
  1. Trong ngữ cảnh đào giếng:

    • "Khi đào giếng, nếu không tìm đúng mội, bạn sẽ không nước."
    • (Nghĩa là: Nếu không đào đúng chỗ, bạn sẽ không tìm được nguồn nước)
  2. Trong ngữ cảnh khác:

    • " ấy đã làm bài tập đúng mội, nên được giáo viên khen."
    • (Nghĩa là: ấy đã làm bài đúng cách, chính xác)
Sử Dụng Nâng Cao:
  • Trong một số ngữ cảnh, từ "mội" có thể được dùng để chỉ việc làm đúng chuẩn mực hoặc đúng quy trình trong các lĩnh vực khác, không chỉ gói gọn trong việc đào giếng.
    • "Chúng ta cần thực hiện quy trình này đúng mội để đảm bảo an toàn."
    • (Nghĩa là: Cần làm đúng cách, đúng quy định để đảm bảo an toàn)
Từ Gần Giống Từ Đồng Nghĩa:
  • Đúng: Có nghĩa tương tự, chỉ sự chính xác.
  • Chính xác: Cũng mang nghĩa tương tự, nhấn mạnh việc không sai sót.
  • Đúng vị trí: Cụm từ chỉ việc làm đúng nơi, đúng thời điểm.
Chú Ý:
  • Từ "mội" có thể không được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày thường xuất hiện trong các ngữ cảnh cụ thể, nhất là liên quan đến nông nghiệp hoặc khai thác tài nguyên.
  • Người học cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu hơn về cách sử dụng từ này.
Tóm Lại:

Từ "mội" một từ ý nghĩa quan trọng trong tiếng Việt, đặc biệt trong việc chỉ sự chính xác đúng đắn trong hành động.

  1. (đph) d. X. Mạch. ngh.1: Đào giếng đúng mội.

Comments and discussion on the word "mội"